Cân xương tính lượng đoán số mệnh 2024

Loading...

Cân xương tính lượng

Ngày sinh (Dương lịch)

Hướng dẫn

Bạn chọn ngày tháng năm sinh và giờ sinh dương lịch của bạn, tiếp đến ấn nút "Xem kết quả". Sau đó kết quả sẽ hiển thị tại đây.

Cân xương tính lượng đoán số mệnh

Cân xương tính lượng đoán số mệnh là một phương pháp xem vận mệnh cuộc đời mình thông qua ngày tháng năm sinh và giờ sinh của bạn. Bất cứ ai cũng có thể tự xem được số lượng chỉ và số mệnh mình là giàu sang hay nghèo hèn miễn là bạn nhớ được chính xác ngày tháng năm sinh và giờ sinh của bạn.

Cách xác định cân lượng như thế nào

1. Xác định theo năm sinh

Bạn xem năm sinh của bạn là năm gì rồi tra lượng chỉ theo bảng dưới đây. Để biết năm sinh của bạn là năm gì, bạn có thể tra cứu tại đây

STTNămLượng chỉ
1Giáp Tý1.2
2Bính Tý 1.6
3Mậu Tý 1.5
4Canh Tý 0.7
5Nhâm Tý 0.5
6Ất Sửu 0.9
7Đinh Sửu 0.8
8Kỷ Sửu 0.8
9Tân Sửu 0.7
10Quý Sửu 0.5
11Bính Dần 0.6
12Mậu Dần 0.8
13Canh Dần 0.9
14Nhâm Dần 0.9
15Giáp Dần 1.2
16Đinh Mão 0.7
17Kỷ Mão 1.9
18Tân Mão 1.2
19Quý Mão 1.2
20Ất Mão 0.8
21Mậu Thìn 1.2
22Canh Thìn 1.2
23Nhâm Thìn 1.0
24Giáp Thìn 0.8
25Bính Thìn 0.8
26Kỷ Tỵ 0.5
27Tân Tỵ 0.6
28Quý Tỵ 0.7
29Ất Tỵ 0.7
30Đinh Tỵ 0.6
STTNămLượng chỉ
31Canh Ngọ 0.9
32Nhâm Ngọ 0.8
33Giáp Ngọ 1.5
34Bính Ngọ 1.3
35Mậu Ngọ 1.9
36Tân Mùi 0.8
37Quý Mùi 0.7
38Ất Mùi 0.6
39Đinh Mùi 0.5
40Kỷ Mùi 0.6
41Nhâm Thân 0.7
42Giáp Thân 0.5
43Bính Thân 0.5
44Mậu Thân 1.4
45Canh Thân 0.8
46Quý Dậu 0.8
47Ất Dậu 1.5
48Đinh Dậu 1.4
49Kỷ Dậu 0.5
50Tân Dậu 1.6
51Giáp Tuất 0.5
52Bính Tuất 0.6
53Mậu Tuất 1.4
54Canh Tuất 0.9
55Nhâm Tuất 1.0
56Ất Hợi 0.9
57Đinh Hợi 1.6
58Kỷ Hợi 0.9
59Tân Hợi 1.7
60Quý Hợi0.7

2. Xác định theo tháng sinh (tính theo âm lịch)

STTThángLượng chỉ
1Tháng 10.6
2Tháng 20.7
3Tháng 31.8
4Tháng 40.9
5Tháng 50.5
6Tháng 61.6
7Tháng 70.9
8Tháng 81.5
9Tháng 91.8
10Tháng 101.8
11Tháng 110.9
12Tháng 120.5

3. Xác định theo ngày sinh (tính theo âm lịch)

NgàyLượng chỉ
1 0.5
2 1.0
3 0.8
4 1.5
5 1.6
6 1.5
7 0.8
8 1.6
9 0.8
10 1.6
11 0.9
12 1.7
13 0.8
14 1.7
15 1.0
NgàyLượng chỉ
16 0.8
17 0.9
18 1.8
19 0.5
20 1.5
21 1.0
22 0.9
23 0.8
24 0.9
25 1.5
26 1.8
27 0.7
28 0.8
29 1.6
30 0.6

4. Xác định theo giờ sinh

GiờLượng chỉ
Giờ Tý (23h - 01h)1.6
Giờ Sửu (01h - 03h)0.6
Giờ Dần (03h - 05h)0.7
Giờ Mẹo (05h - 07h)1.0
Giờ Thìn (07h - 09h)0.9
Giờ Tỵ (09h - 11h)1.6
Giờ Ngọ (11h - 13h)1.0
Giờ Mùi (13h - 15h)0.8
Giờ Thân (15h - 17h)0.8
Giờ Dậu (17h - 19h)0.9
Giờ Tuất (19h - 21h)0.6
Giờ Hợi (21h - 23h)0.6

Sau khi xác định được lượng chỉ của Năm + Tháng + Ngày + Giờ sinh, bạn tính tổng lại sẽ ra số lượng chỉ của bạn có được. Số lượng chỉ càng cao càng tốt. Mức lượng chỉ cao nhất là 7 lượng 2 chỉ. Người đạt được số lượng chỉ này có cuộc đời giàu sang phú quý.

Ví dụ bạn sinh ngày 11/09/2001 vào giờ tý (23h - 1h):

11/09/2001 đổi sang ngày âm là: 24/7/2001.
- 2001 là năm Tân Tỵ nên có lượng chỉ là: 0.6
- Tháng 7 (âm) có lượng chỉ là: 0.9
- Ngày 24 (âm) có lượng chỉ là: 0.9
- Giờ tý (23h - 1h) có lượng chỉ là: 1.6
=> Tổng lượng chỉ của bạn = 0.6+0.9+0.9+1.6 = 4.0

Với lượng chỉ này thì luận giải như sau:

Số này phước lộc đặng lâu dài, nhưng xưa phải chịu qua nhiều nổi phong ba vất vả. Sau này đặng hưởng an nhàn phú quí. Nói chung, người có số lượng và số chỉ nầy lúc nhỏ có phần gian truân, nhưng thời gian ngắn thôi. Cuộc sống từ 25 tuổi trở lên mới được phát đạt. Công danh sự nghiệp được hanh thông. Về sau được hưởng của, hoạch tài chẳng qua đó là chổ tích đức phùng đức.

Kết luận

Trên đây là công cụ và phương pháp giúp bạn cân xương tính lượng đoán số mệnh của cuộc đời bạn dựa vào ngày tháng năm sinh và giờ sinh. Có thể bạn không tin vào số mệnh, nhưng Ad tôi đã ngẫm nghĩ nhiều và thấy rằng: trên đời này có những người vừa sinh ra đã rất giàu có, ăn chơi cả đời, thậm chí có người cả đời chẳng cần làm gì, chỉ tiêu tiền thôi cũng không hết được. Trên đời cũng có rất nhiều người nỗ lực 100%, 200% thậm chí hơn nữa nhưng vẫn nghèo. Há chẳng phải do số mệnh hay do nỗ lực chưa đúng hướng chăng? Bạn có ý kiến gì khác không? hãy để lại bình luận bên dưới.

cân xương, tính lượng, đoán số mệnh, đổi ngày dương sang ngày âm

TOP
Dịch vụ chính

Dịch thuật công chứng: Bằng đại học, bằng tốt nghiệp, bằng lái xe, giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, hồ sơ du học, bảng điểm, học bạ, CMND/CCCD, thẻ sinh viên, gia phả,...

  Gửi Email

Bạn muốn đặt quảng cáo trên trang này, vui lòng liên hệ:

  Chat ngay

Mọi ý kiến đóng góp hoặc yêu cầu tiện ích, vui lòng chat với Admin:

  Chat ngay

×
x