Mã SWIFT code Ngân Hàng Vietcombank 2024
Lưu ý quan trọng: Thông tin dưới đây là tham khảo, bạn cần phải hỏi lại ngân hàng của bạn tất cả các thông tin trước khi thực hiện giao dịch. Chúng tôi không chịu trách nhiệm cho bất kỳ vấn đề phát sinh nào của bạn từ việc tham khảo thông tin dưới đây.
STT | Icon | Bank name / Tên ngân hàng | SWIFT Code |
---|---|---|---|
1 | Asia Commercial Bank (ACB)
Ngân hàng TMCP Á Châu |
ASCBVNVX | |
2 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank)
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
BFTVVNVX | |
3 | Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank):
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
ICBVVNVX | |
4 | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank)
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam |
VTCBVNVX | |
5 | Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV)
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam |
BIDVVNVX | |
6 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
MCOBVNVX | |
7 | Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng |
VPBKVNVX | |
8 | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam |
VBAAVNVX | |
9 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
EBVIVNVX | |
10 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
SGTTVNVX | |
11 | DongA Bank
Ngân hàng TMCP Đông Á |
EACBVNVX | |
12 | North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
Ngân hàng TMCP Bắc Á |
NASCVNVX | |
13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam |
ANZBVNVX | |
14 | × | Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank)
Ngân hàng TMCP Phương Nam |
PNBKVNVX
|
15 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
VNIBVNVX | |
16 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
Ngân hàng TMCP Việt Á |
VNACVNVX | |
17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank)
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
TPBVVNVX | |
18 | Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
MSCBVNVX | |
19 | OceanBank
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương |
OJBAVNVX | |
20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
PGBLVNVX | |
21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt |
LVBKVNVX | |
22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) |
HSBCVNVX | |
23 | × | Mekong Housing Bank (MHB Bank)
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long |
MHBBVNVX |
24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
SEAVVNVX | |
25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
Ngân hàng TMCP An Bình |
ABBKVNVX | |
26 | CITIBANK N.A.
Ngân hàng Citibank Việt Nam |
CITIVNVX | |
27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
HDBCVNVX | |
28 | Global Petro Bank (GBBank)
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu |
GBNKVNVX | |
29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)
Ngân hàng TMCP Phương Đông |
ORCOVNVX | |
30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB)
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội |
SHBAVNVX | |
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á |
NAMAVNVX | |
32 | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
SBITVNVX | |
33 | Saigon Commercial Bank (SCB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
SACLVNVX | |
34 | ... | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
GTBAVNVX |
35 | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long |
KLBKVNVX | |
36 | SHINHAN Bank
Ngân hàng Shinhan |
SHBKVNVX | |
37 | Baoviet Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng Bảo Việt |
BVBVVNVX | |
38 | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) |
VNTTVNVX | |
39 | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) |
WBVNVNVX |
SWIFT code là gì?
SWIFT là từ viết tắt của Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication là Hiệp hội viễn thông Tài chính liên Ngân hàng toàn cầu. Hiệp hội này có nhiệm vụ cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc thực hiện các giao dịch tài chính và thanh toán giữa các ngân hàng thành viên trên toàn thế giới. Ngoài ra, SWIFT Code còn có thể được gọi là BIC (Business Identifier Codes). Cả 2 mã SWIFT hay mã BIC đều cùng ý nghĩa.
SWIFT code VIETCOMBANK dùng làm gì?
SWIFT code VIETCOMBANK dùng để nhận diện ngân hàng VIETCOMBANK trong Hiệp hội viễn thông Tài chính liên Ngân hàng toàn cầu. SWIFT code VIETCOMBANK thường được dùng trong các giao dịch chuyển hoặc nhận tiền quốc tế.
Ví dụ: Khi bạn cần nhận tiền từ một khách hàng gửi về từ quốc gia khác vào tài khoản ngân hàng VIETCOMBANK, bạn cần cung cấp mã SWIFT của ngân hàng VIETCOMBANK cho khách hàng. Ngược lại, nếu bạn muốn chuyển tiền cho khách hàng ở nước ngoài thì khách hàng của bạn phải cung cấp cho bạn SWIFT ngân hàng của họ.
Hướng dẫn sử dụng SWIFT code ngân hàng Vietcombank
Nguồn: Vietcombank.com.vn
A. CÁCH THỨC CHUYỂN TIỀN
Người gửi tiền tới bất cứ ngân hàng nào tại nước ngoài và cung cấp các thông tin:
1. Ngân hàng thụ hưởng (Beneficiary Bank):
- Name: JSC BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
- Address: 198 Tran Quang Khai, Hanoi, Vietnam
- Swift code: BFTVVNVX
2. Thông tin người nhận (Beneficiary Account):
- Trường hợp người nhận không có tài khoản tại Vietcombank
- Họ và tên (Name);
- Địa chỉ (Address);
- Số và ngày cấp CMND (ID/ Issued Date).
- Trường hợp người nhận có tài khoản tại Vietcombank
- Tên tài khoản (Account Name);
- Số tài khoản tại VCB (Account number).
B. CÁCH THỨC NHẬN TIỀN
1. Đối với người nhận không có tài khoản tại Vietcombank
Vui lòng đến điểm giao dịch gần nhất của Vietcombank, xuất trình CNMD/ Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân còn hiệu lực và điền thông tin vào mẫu nhận tiền mà nhân viên Vietcombank cung cấp.
2. Đối với người nhận có tài khoản tại Vietcombank, khách hàng có thể lựa chọn:
- Đến điểm giao dịch của Vietcombank để rút tiền mặt;
- Rút tiền tại các ATM của Vietcombank trên toàn quốc;
- Giao dịch ngay nếu khách hàng sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử 24/7 (VCB Digibank trên trình duyệt web/trên ứng dụng mobile) của Vietcombank.
Xem chi tiết tại trang web của Vietcombank tại đây
Lưu ý khi sử dụng SWIFT code Vietcombank
Ad có thấy nhiều bạn tìm kiếm mã SWIFT code ngân hàng Vietcombank cho từng tỉnh thành kiểu: SWIFT code vietcombank Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương, An Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ (TP), Đà Nẵng (TP), Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hòa Bình, Hậu Giang, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thừa Thiên, Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Điều này là không cần thiết, bởi SWIFT code của mỗi ngân hàng chỉ áp dụng khi giao dịch nước ngoài và dù bạn ở tỉnh nào đi nữa thì cũng chỉ cần áp dụng một mã SWIFT code Vietcombank duy nhất ở bảng trên là đủ.
tra mã mã swift code vietcombank, swift code vietcombank hcm / ho chi minh, swift code vietcombank ha noi, swift code vietcombank vũng tàu, swift code vietcombank hải dương, swift code vietcombank đà nẵng, cách tra mã swift code vietcombank
Nguồn: https://dichthuatphuongdong.com/tienich/swift-code-vietcombank.html
Nhóm tiện ích Online Để thảo luận, góp ý, báo lỗi hoặc yêu cầu tiện ích mới