Tên tiếng Nhật hay 2024 - Tên tiếng Nhật ngẫu nhiên

Loading...
TÊN TIẾNG NHẬT 🇯🇵

TÊN TIẾNG NHẬT 🇯🇵

Họ:

Số lượng
Sẽ hiển thị ở đây...
Bạn chưa chọn tên nào

Tên tiếng Nhật hay và ngẫu nhiên

Đây là công cụ giúp bạn ghép 150 Họ phổ biến tại Nhật với hơn 100+ tên tiếng Nhật hay cho Nam và hơn 100+ tên tiếng Nhật hay cho Nữ. Sau khi ghép chúng ta có thể tạo ra hơn 15.000+ tên đầy đủ cho Nam và 15.000+ tên đầy đủ cho nữ. Nhiệm vụ của bạn là Click và chọn ngẫu tên mà bạn ưng ý nhất thay vì ngồi tra cứu xong mới ghép như bài viết 200+ tên tiếng Nhật hay và 150 họ tiếng Nhật phổ biến ý nghĩa mà chúng tôi đã đăng trước đó.

Ngoài ra, tiện ích này còn cho phép bạn xuất các tên đã tạo ra file Japanese-Name.csv và tạo sẵn cột Email dựa theo các tên này.

* Lưu ý: Công cụ này chọn ra tên tiếng Nhật ngẫu nhiên / random nhưng hoàn toàn không trùng lặp, những tên đã xuất hiện sẽ không xuất hiện trong lần click tiếp theo. Nếu bạn muốn dịch họ tên mình sang tiếng Nhật? Hãy xem công cụ Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

100+ tên tiếng Nhật hay cho Nam

100+ Tên tiếng Nhật hay cho Nam 2024

Tên tiếng Nhật hay cho Nam phần 1

  1. Aran : cánh rừng
  2. Akira : thông minh
  3. Aman : an toàn và bảo mật
  4. Amida : vị Phật của ánh sáng tinh khiết
  5. Atsushi: chất phát, hiền hậu
  6. Botan : cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
  7. Chin : người vĩ đại
  8. Chiko : như mũi tên
  9. Dai: to lớn, vĩ đại
  10. Daisuke: sự trợ giúp lớn lao
  11. Dosu : tàn khốc
  12. Dian/Dyan : ngọn nến
  13. Ebisu : thần may mắn
  14. Fumio: người con trai hòa nhã, lễ độ
  15. Gi : người dũng cảm
  16. Goro : vị trí thứ năm, con trai thứ năm
  17. Garuda : người đưa tin của Trời
  18. Ho : tốt bụng
  19. Hajime: sự mở đầu, bắt đầu
  20. Hatake : nông điền
  21. Hasu : hoa sen
  22. Hikaru: ánh sáng lấp lánh
  23. Higo : cây dương liễu
  24. Hyuga : Nhật hướng
  25. Hotei : thần hội hè
  26. Hisashi: ý chí bền lâu
  27. Hisoka: chu đáo, tỉ mỉ
  28. Isora : vị thần của bãi biển và miền duyên hải
  29. Isamu: dũng cảm, quả cảm
  30. Isao: có công lao, thành tích
  31. Jiro : vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
  32. Jun: thuận lợi, thuận đường
  33. Kama : hoàng kim
  34. Kakashi : 1 loại bù nhìn bện bằng rơm ở các ruộng lúa
  35. Kalong : con dơi
  36. Kumo : con nhện
  37. Kané/Kahnay/Kin : hoàng kim
  38. Kazuo : thanh bình
  39. Kongo : kim cương
  40. Kenji : vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
  41. Kuma : con gấu
  42. Kami : thiên đàng, thuộc về thiên đàng
  43. Kosho : vị thần của màu đỏ
  44. Kaiten : hồi thiên
  45. Kamé : kim qui
  46. Kisame : cá mập
  47. Kano : vị thần của nước
  48. Kanji : thiếc (kim loại)
  49. Katashi: bền vững, kiên cường
  50. Kazuhiko: vừa có đức vừa có tài

Tên tiếng Nhật hay cho Nam phần 2

  1. Ken: khỏe mạnh
  2. Kichirou: tốt lành, may mắn
  3. Kiyoshi : người trầm tính
  4. Kunio: quốc nam (người xây dựng đất nước)
  5. Maito : cực kì mạnh mẽ
  6. Manabu: thành danh trong con đường học vấn
  7. Masahiko: chính trực, tài đức vẹn toàn
  8. Maru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai.
  9. Michio : mạnh mẽ
  10. Minori / minoru: quê hương, quê nhà => đi đâu vẫn nhớ về quê hương
  11. Niran : vĩnh cửu
  12. Naga : con rồng/rắn trong thần thoại
  13. Neji : xoay tròn
  14. Naoki: ngay thẳng như cây rừng
  15. Orochi : rắn khổng lồ
  16. Ruri : ngọc bích
  17. Raiden : thần sấm chớp
  18. Rinjin : thần biển
  19. Ringo : quả táo
  20. Ryo: thanh cao
  21. Ryuu: con rồng
  22. Sadao: trung thành
  23. Satoru: trí tuệ, trí khôn
  24. San : ngọn núi
  25. Santoso : thanh bình, an lành
  26. Sam : thành tựu
  27. Seido : đồng thau (kim loại)
  28. Shin’ichi: đặt ngay thẳng làm hàng đầu
  29. Ten : bầu trời
  30. Taijutsu : thái cực
  31. Taka : con diều hâu
  32. Tomi : màu đỏ
  33. Takao: có hiếu
  34. Takeshi: mạnh, có võ
  35. Takumi: tài giỏi
  36. Tatsu : con rồng
  37. Toru : biển
  38. Tengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì lòng trung thành )
  39. Toshiro : thông minh
  40. Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn
  41. Uzumaki : vòng xoáy
  42. Uchiha : quạt giấy
  43. Uyeda : đến từ cánh đồng lúa
  44. Virode : ánh sáng
  45. Washi : chim ưng
  46. Yuri : lắng nghe
  47. Yong : người dũng cảm
  48. Yoshito: người có nghĩa lí, công lí
  49. Yutaka: giàu có, thừa của
  50. Yuu: ưu tú, xuất sắc

100+ tên tiếng Nhật hay cho Nữ

100+ Tên tiếng Nhật hay cho Nữ 2024

Tên tiếng Nhật hay cho Nữ phần 1

  1. Aiko: dễ thương
  2. Akaka : màu đỏ
  3. Aki : mùa thu
  4. Akiko : ánh sáng
  5. Akina : hoa mùa xuân
  6. Amaya: mưa đêm
  7. Akina: hoa mùa xuân
  8. Amaterasu: thần Mặt trời trong tiếng Nhật
  9. Aoi: cây hoa thục quỳ
  10. Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
  11. Aniko/Aneko: người chị lớn
  12. Atsuko: đứa trẻ có trái tim ấm áp
  13. Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
  14. Chieko: đứa trẻ thông minh, có trí tuệ
  15. Chiharu: một nghìn mùa xuân (trường tồn)
  16. Chikako: đứa trẻ có hương thơm trường tồn
  17. Chinatsu: một nghìn mùa hạ
  18. Chou: con bướm
  19. Eiko: Vinh tử (đứa trẻ vinh quang)
  20. Emi: thông minh và xinh đẹp (đẹp như tranh)
  21. Eri: xinh đẹp và công lí
  22. Etsuko: đứa trẻ vui vẻ
  23. Fuji: giàu sang và phú quý
  24. Fumiko: đứa trẻ hòa nhã, ôn nhu, lễ độ
  25. Gin: vàng bạc
  26. Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
  27. Haru: mùa xuân
  28. Hama: đứa con của bờ biển
  29. Hana: bông hoa
  30. Hoshi: ngôi sao
  31. Hasuko: đứa con của hoa sen
  32. Hatsu: đứa con đầu lòng
  33. Hidé: xuất sắc, thành công
  34. Hiroko: hào phóng
  35. Haruko: mùa xuân
  36. Ishi: hòn đá
  37. Ichiko: thầy bói
  38. Inari: vị nữ thần lúa
  39. Iku: bổ dưỡng
  40. Izumi: con suối
  41. Jin: người hiền lành lịch sự
  42. Jun/Junko: thuận lợi, dễ dàng
  43. Kaede: cây phong
  44. Kameko: đứa trẻ có địa vị cao
  45. Kasumi: mặt trời đỏ
  46. Kazu: đầu tiên
  47. Kazumi: hòa mỹ (hòa hợp, hài hòa, đẹp đẽ)
  48. Kagami: chiếc gương
  49. Kami: nữ thần
  50. Kohaku: hổ phách

Tên tiếng Nhật hay cho Nữ phần 2

  1. Kotone: âm thanh nhẹ nhàng, thánh thót của đàn cầm
  2. Kuri: hạt dẻ
  3. Kimiko/Kimi: tuyệt trần
  4. Kiku: hoa cúc
  5. Keiko: đáng yêu
  6. Kiyoko: trong sáng, giống như gương
  7. Kyoko: đứa trẻ được tôn trọng, cung kính
  8. Makoto: thành thật
  9. Mika: trăng mới
  10. Maeko: thành thật và vui tươi
  11. Masa: chân thành, thẳng thắn
  12. Masami: tao nhã và xinh đẹp
  13. Meiko: chồi nụ
  14. Mochi: trăng rằm
  15. Misao: trung thành, chung thủy
  16. Mineko: con của núi
  17. Machiko: người may mắn
  18. Momo: trái đào tiên
  19. Miya: ngôi đền
  20. Moriko: con của rừng
  21. Murasaki: màu tím/hoa oải hương
  22. Naoki: ngay thẳng như cây rừng
  23. Nami/Namiko: sóng biển
  24. Nara: cây sồi
  25. Nori/Noriko: học thuyết
  26. Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
  27. Ohara: cánh đồng
  28. Ryo: con rồng
  29. Ran: cây hoa lan
  30. Ren: cây hoa sen
  31. Rie: chân lý và thông minh
  32. Ruri: ngọc bích
  33. Sakura: hoa anh đào
  34. Sayuri: hoa bách hợp
  35. Sumi: tinh chất
  36. Shika: con hươu
  37. Shina: trung thành và đoan chính
  38. Shizu: yên bình và an lành
  39. Shino: lá trúc
  40. Suki: đáng yêu
  41. Sugi: cây tuyết tùng
  42. Tora: con hổ
  43. Tatsu: con rồng
  44. Takara: kho báu
  45. Taki: thác nước
  46. Tomi: giàu có
  47. Tama: ngọc, châu báu
  48. Tani: đến từ thung lũng
  49. Toku: đạo đức, đoan chính
  50. Ume: cây mai
  51. Umi: biển
  52. Usagi: con thỏ
  53. Yasu: thanh bình
  54. Yori: đáng tin cậy
  55. Yuuki: hoàng hôn

Tên tiếng Nhật hay trong Anime

Tên tiếng Nhật hay cho nam trong Anime

  • Akatsuki: Tiếng Nhật có nghĩa là mặt trăng đỏ. Đó là một tổ chức tội phạm hư cấu trong bộ truyện Naruto .
  • Arata : Mới hoặc mới, từ bộ truyện được gọi là Arata: The Legend .
  • Haruki: Một người tỏa sáng rực rỡ. Từ Haruki Nakayama trong anime Given .
  • Haruto: Tiếng Nhật có nghĩa là ánh sáng mặt trời. Từ Haruto Amō trong tiểu thuyết Shichisei no Subaru .
  • Hiroshi: Bao dung, thịnh vượng hoặc hào phóng. Từ Hiroshi trong anime Mika Harima Arc .
  • Ichigo: Tiếng Nhật nghĩa là dâu tây. Của Ichigo Kurosaki trong loạt manga Bleach .
  • Itachi: Tiếng Nhật nghĩa là con chồn. Từ Itachi Uchiha trong Naruto .
  • Jun: Tiếng Trung nghĩa là vua hoặc người cai trị, hoặc tiếng Hàn có nghĩa là đẹp trai và tài năng. Từ Jun Sazanami trong Ensemble Stars .
  • Kaoru: Thơm hoặc một người có mùi thơm. Từ Kaoru Tanamachi trong Amagami SSAmagami SS + cộng.
  • Naruto: Tiếng Nhật có nghĩa là bánh cá. Từ bộ truyện có tựa đề Naruto.
  • Shikamaru: Tiếng Nhật có nghĩa là giống hươu. Từ Shikamaru Nara trong Naruto .
  • Takashi: Người cao quý và thịnh vượng. Takashi Komuro là nhân vật chính trong Highschool of the Dead.
  • Yuu: Người hiền lành hay lo xa và ung dung. Của Yuu Otosaka, nhân vật chính trong Charlotte .

Tên tiếng Nhật hay cho nữ trong Anime

  • Ai: Tiếng Nhật có nghĩa là màu chàm. Ai là nhân vật chính trong Digimon Tamers.
  • Aya: Xinh đẹp hoặc đầy màu sắc. Aya Komichi là một nhân vật trong Kiniro Mosaic.
  • Asami: Cây gai dầu hoặc tương lai. Asami Sato là một trong những nhân vật chính trong Truyền thuyết về Korra .
  • Sakura: Tiếng Nhật có nghĩa là hoa anh đào. Sakura Haruno đến từ Naruto.
  • Yuki: Hạnh phúc hay tuyết rơi. Yuuki Yuuna là nhân vật chính trong bộ truyện cùng tên.
  • Yuri: Hoa loa kèn hay những lý tưởng phong phú trong tiếng Nhật hoặc ánh sáng của Chúa trong tiếng Do Thái. Yuri là một thể loại anime chủ yếu tập trung vào mối quan hệ thân mật giữa các nhân vật nữ.
  • Aimi: Tình yêu đẹp
  • Aki: Trong sáng hoặc lấp lánh. Aki Adagaki là nhân vật chính trong Masamune-kun no Revenge .
  • Akeno: Tiếng Nhật nghĩa là buổi sáng. Akeno Himejima là một học sinh trung học của High School DxD.
  • Asuka: Nước hoa. Asuka Langley Soryu là một nhân vật trong Neon Genesis Evangelion.
  • Hanako: Hoa nhi. Hanako, còn gọi là Yugi Amane, là nhân vật chính trong Jibaku Shounen Hanako-kun.
  • Hayate: Hayate. Hayate Nakajima là một phù thủy đến từ Fuso trong World Witches.
  • Hikari: Ánh sáng hoặc rạng rỡ. Hikari Kamijo là nhân vật chính trong Hikari No Densetsu.
  • Hinata: Hướng dương hoặc quay mặt về phía mặt trời. Hinata Hyuga là từ Naruto.
  • Itsuwa: Nó có nghĩa là hòa bình, bình tĩnh và thanh thản hoặc số năm. Itsuwa là một nhân vật trong Một chỉ số ma thuật nhất định .
  • Kyouko: Được tôn trọng hoặc có ảnh hưởng. Kyoko Sakura đến từ anime Puella Magi Madoka Magica.
  • Mikasa: Bông hoa tuyệt đẹp. Của Mikasa Ackerman trong Attack on Titan.
  • Motoko: Đứa trẻ tháo vát. Motoko Kusanagi là nhân vật chính trong Ghost in the Shell .
  • Rei: Xinh đẹp hay đáng yêu. Rei Ayanami là một nhân vật trong Neon Genesis Evangelion.
  • Seibā: Nhân vật trung thực. Seibā hay Saber là một nhân vật trong tiểu thuyết hình ảnh Fate / stay.
  • Shizuka: Yên lặng hoặc thơm. Shizuka Minamoto đến từ Doraemon.
  • Tohru: Rõ ràng hoặc kiên trì. Tohru Honda trong loạt phim Fruits Basket .
  • Usagi: Rabbit. Usagi Tsukino là một nhân vật trong Sailor Moon.

Xem thêm: Tên tiếng Nhật anime hay cho nam nữ 2024

tên tiếng nhật hay cho nam, tên tiếng nhật hay cho nữ, tên tiếng nhật hay cho con gái, tên tiếng nhật hay trong game, anime

tên tiếng nhật hay, tên tiếng nhật của bạn là gì, ứng dụng, phần mềm, app, web, tên tiếng nhật ngẫu nhiên, random tên tiếng nhật, japanese name generator

TOP
TOP
Dịch vụ chính

Dịch thuật công chứng: Bằng đại học, bằng tốt nghiệp, bằng lái xe, giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, hồ sơ du học, bảng điểm, học bạ, CMND/CCCD, thẻ sinh viên, gia phả,...

  Gửi Email

Bạn muốn đặt quảng cáo trên trang này, vui lòng liên hệ:

  Chat ngay

Mọi ý kiến đóng góp hoặc yêu cầu tiện ích, vui lòng chat với Admin:

  Chat ngay

×
x