1. Web App xem tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Ở bài trước chúng tôi đã có giới thiệu về App dịch họ tên sang tiếng Hàn do chính Phương Đông tạo ra, ở bài này chúng tôi giới thiệu thêm tới các bạn công cụ xem tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn. Không giống như các trang khác, bạn phải dò tìm họ, tên đệm, tên của bạn theo giới tính trong cả bảng danh sách dài, với tiện ích này bạn chỉ cần nhập ngày tháng năm sinh của bạn và chọn giới tính, hệ thống sẽ hiển thị ra tên của bạn theo tiếng Hàn và cả phiên âm cùng tiện ích đọc tên để bạn nghe luôn. Thật tuyệt vời phải không?
Nào hãy thử nhập ngày tháng năm sinh và giới tính vào đây và trải nghiệm ngay thôi!
Tên tiếng Hàn
Xem thêm nhiều tiện ích khác tại đây
Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng công cụ tra tên tiếng Hàn theo ngày sinh tại đây: https://dichthuatphuongdong.com/tienich/ten-tieng-han-theo-ngay-sinh.html
2. Xem tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh theo cách thủ công
Để giúp các bạn hiểu thêm về cách thức hoạt động của app xem họ tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh ở trên, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn xem theo cách thủ công như trình bày dưới đây.
2.1 – Họ tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn
Bạn xem tháng sinh của mình là tháng nào rồi đối chiếu theo bảng sau để tìm ra HỌ của mình trong tiếng Hàn.
Tháng 1: Han (한) | Tháng 2: Jo (조) | Tháng 3: Lim (임) | Tháng 4: Park (박) |
Tháng 5: Kang (강) | Tháng 6: Yun (윤) | Tháng 7: Jang (장) | Tháng 8: Seo (서) |
Tháng 9: Lee (이) | Tháng 10: Kim (김) | Tháng 11: Chae (채) | Tháng 12: Bae (배) |
2.2 – Tên đệm tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn
Sau khi tra cứu xong HỌ rồi, hãy xem tên đệm của bạn dựa vào ngày sinh trong khoảng từ [0 – 31] theo bảng sau:
1 – Hyeon (현) | 2 – So (소) | 3 – Eun (은) | 4 – Kyung (경) |
5 – Yu (유) | 6 – Myeong (명) | 7 – Seon (선) | 8 – Ye (예) |
9 – Jin (진) | 10 – Hwa (화) | 11 – Ji (지) | 12 – Hyo (효) |
13 – Si (시) | 14 – Do (도) | 15 – Su (수) | 16 – Jae (재) |
17 – Jeong (정) | 18 – Sin (신) | 19 – Yeon (연) | 20 – Seong (성) |
21 – Lin (린) | 22 – Je (제) | 23 – Dong (동) | 24 – Won (원) |
25 – Seo (서) | 26 – Ha (하) | 27 – Yu (주) | 28 – Bo (보) |
29 – Yeong (영) | 30 – Seul (슬) | 31 – Hye (혜) |
2.3 – Tên chính tiếng Hàn là số cuối năm sinh của bạn
Khác với họ và tên đệm, tên có sự phân biệt giữa con gái và con trai, do vậy ngoài việc tìm số cuối của năm sinh thì còn phải chú ý đến giới tính nữa.
Ví dụ: Bạn sinh năm 1995 thì số cuối là 5. Nếu bạn là nữ thì tên của bạn sẽ là Ra (라), còn nếu bạn là nam thì tên bạn sẽ là Hyeok (혁).
a. Bảng tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho con gái
0 – Min (민) | 1 – Hui 희 | 2 – Na (나) | 3 – Ah (아) |
4 – Ae (애) | 5 – Ra (라) | 6 – Mi (미) | 7 – Chae (채) |
8 – Lee (이) | 9 – Rin (린) |
b. Bảng tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho con trai
0 – Hyeon (현) | 1 – Hun (훈) | 2 – Geun (근) | 3 – Ho (호) |
4 – Seop (섭) | 5 – Hyeok (혁) | 6 – Seok (석) | 7 – Jun (준) |
8 – Bin (빈) | 9 – U (무) |
3. Kết bài
Ok, đến đây bạn đã biết tự đặt tên tiếng Hàn của mình dựa theo ngày tháng năm sinh và giới tính nam hay nữ rồi đúng không? Cách tra cứu thủ công để giúp bạn hiểu cách ghép tên, còn khi đã hiểu rồi thì tốt nhất bạn nên sử dụng App/ phần mềm/ ứng dụng/ tiện ích chúng tôi đã tạo ra ở trên cho nhanh nhé.
Nếu bạn quan tâm đến dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn chuyên nghiệp, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin:
Email: contact@dichthuatphuongdong.com
Hotline: 0964.333.933