Tìm một cái tên cho con là một nhiệm vụ khá đau đầu, đặc biệt là đối với những người mới làm cha mẹ. Họ phải mua đồ dùng, trang phục cho trẻ nhỏ, đi bệnh viện nhiều lần và quan trọng nhất là chọn một cái tên cho bé. Chúng tôi thực sự không thể giúp bạn ở ba khía cạnh đầu tiên, nhưng nếu bạn đang muốn đặt tên theo tiếng Campuchia (Cambodia), chúng tôi có thể cung cấp cho bạn nhiều tùy chọn tên tuyệt vời.
Văn hóa Campuchia được truyền cảm hứng rất nhiều từ Ấn Độ. Đó là vào thế kỷ 1 sau Công Nguyên, Campuchia tiếp nhận nền văn hóa từ Ấn Độ và đó là khi Vương quốc Phù Nam được thành lập. Ngày nay, 90% người Campuchia theo đạo Phật, và tôn giáo cũng là nguồn gốc của những cái tên. Những từ đại diện cho những phẩm chất được coi là cao đẹp trong Phật giáo như hạnh kiểm tốt và các bài văn bia thời kỳ đầu của Đức Phật được đưa vào tên trẻ em Campuchia. Các yếu tố của thiên nhiên cũng có thể được nhìn thấy trong tên em bé Campuchia.
Trẻ sơ sinh Campuchia thường được đặt tên và họ. Tên đệm được dành cho những người thuộc tầng lớp quý tộc và thượng lưu. Một điểm khác cần lưu ý là người Campuchia sử dụng họ của ông nội làm họ của họ, điều này giải thích các họ khác nhau trong một gia đình. Để giúp bạn, chúng tôi đã tổng hợp một danh sách các tên Campuchia hay và ý nghĩa. Hãy xem!
Tên tiếng Campuchia hay cho nữ 2024
Tên Campuchia hay | Ý nghĩa |
---|---|
Achariya | Một người tuyệt vời và kỳ diệu. |
Arunny | Ánh nắng ban mai. |
Bopha | Những bông hoa |
Botum | Công chúa |
Boupha | Giống như một bông hoa |
Champei | Frangipani hoa. |
Chanlina | Ánh trăng |
Chanmony | Một người tỏa sáng như mặt trăng. |
Channary | Mặt giống mặt trăng |
Chanthavy | Một cô gái đẹp như mặt trăng. |
Chantrea | Mặt trăng; tràn ngập ánh sáng |
Charaya | Người có màu xanh và màu hồng |
Chenda | Tư tưởng, trí tuệ |
Chhean | Thiền |
Chhorvin | Một người phụ nữ quyến rũ. |
Chivy | Mạng sống |
Chouma | Một người phụ nữ đẹp một cách sảng khoái. |
Daevy | Thiên thần |
Darareaksmey | Một ngôi sao sáng |
Jorani | Một viên ngọc rạng rỡ |
Kaliyanei | Người phụ nữ xinh đẹp và đáng yêu. |
Kanleakhana | Một người phụ nữ có tính cách. |
Kannareth | Một chất lượng đẹp. |
Kannitha | Thiên thần |
Kesor | Một người phụ nữ trời cho. |
Kolab | Một bông hoa hồng xinh đẹp |
Kolthida | Một phụ nữ sinh ra ở quý tộc |
Kongkea | Nước lớn |
Kunthea | Mùi thơm ngọt ngào hoặc hương thơm đẹp. |
Leakena | Đặc tính và chất lượng |
Leakhena | Một thuộc tính, đặc tính, chất lượng |
Malis | Tên của hoa nhài Đông Nam Á. |
Maly | Hoa |
Mealea | Vòng hoa |
Mliss | Campuchia – Giống một bông hoa |
Mony | Một viên đá quý, đá quý. |
Nakry | Hoa nở về đêm |
Nearidei | Hoa bốn lá màu trắng. |
Neary | Một cô gái dịu dàng |
Nuon | Mềm mại và dịu dàng |
Panha | Một nhà hiền triết, vô tội và quan trọng |
Peou | Là con gái út trong gia đình. |
Pheakkley | Để có niềm tin. |
Phhoung | Vòng hoa |
Ponnleu | Ánh sáng hoặc sự chiếu sáng |
Punthea | Một tinh thần nhẹ nhàng. |
Putrea | Từ tiếng Campuchia có nghĩa là mận. |
Rachany | Đêm |
Rangsei | tia sáng |
Reach | Một người phụ nữ xinh đẹp. |
Reaksmey | Tỏa sáng và lấp lánh |
Rotha | Một đất nước xinh đẹp. |
Roumduol | Một loại hoa |
Roumjong | Một nhà máy nước với hoa hơi xanh. |
Savady | Lời chào của người Thái. |
Sawatdee | Lời chào Thái Lan |
Sela | Hình thức selena ngắn |
Shannary | Như vầng trăng tròn trên bầu trời |
Socheata | Sinh ra tốt, phát triển tốt |
Sokhanya | Một người phụ nữ yên bình. |
Sonisay | Một người tạo ấn tượng tốt đầu tiên. |
Sophea | Cô ấy là một người thông minh và khôn ngoan |
Sopheary | Một người hấp dẫn và xinh đẹp. |
Sovannah | Người được làm bằng vàng |
Sreyleak | Cô gái hoàn mỹ |
Tevy | Một thiên thần |
Theavy | Thiên thần |
Tên tiếng Campuchia hay dành cho nam 2024
Tên | Ý nghĩa |
---|---|
Anchaly | Từ Campuchia cho tay. |
Atith | Ngày nắng hoặc chủ nhật |
Boran | Cổ xưa |
Borey | Quốc gia hoặc thành phố tuyệt vời |
Bourey | Quốc gia hoặc thành phố tuyệt vời. Một biến thể của tên Borey. |
Bunroeun | Quốc gia |
Chan | Chúa nhân từ |
Charya | Một người đàn ông có nhân cách tốt. |
Chea | Để được tốt và khỏe mạnh. |
Chhay | Một người đàn ông hấp dẫn và quyến rũ. |
Dara | Một người có nhiều tài năng |
Darany | Ngôi sao |
Davuth | Từ tiếng Campuchia cho tiền. |
Kakada | tháng Bảy |
Khean | Một loại sáo, sáo. |
Khemera | Một từ Campuchia. |
Kiry | Kiry có nghĩa là núi |
Kong-Kea | Nước lớn. |
Kosal | Thông minh hoặc ma thuật. |
Leap | Chúc may mắn, thành công. |
Meaker | Vĩ đại nhất |
Mittapheap | Tình hữu nghị giữa các dân tộc. |
Montha | Một người đàn ông quyến rũ. |
Munny | Một người đàn ông thông minh. |
Narith | Nam tính hay nam tính. |
Nemo | Từ vùng đất hoặc thung lũng. |
Nhean | Thuộc về bản năng |
Nimith | Chuyển đổi |
Nimo | |
Nimol | Hoàn mỹ |
Nisay | Đã yêu từ xa. |
Noreaksey | Sức mạnh tuyệt vời. |
Oudom | Tối cao hoặc tráng lệ. |
Phala | Thịnh vượng |
Phirum | Bình yên, thanh thản |
Phirun | Mưa phùn |
Piseth | Hiếm về sức mạnh hoặc chất lượng. |
Pisey | Em yêu hay em yêu |
Poeu | Người trẻ nhất. |
Ponleak | Sức mạnh và độ bền |
Ponleu | Ánh sáng hoặc sự chiếu sáng |
Prak | Màu bạc |
Pros | Con trai hay con người |
Puthyrith | Sức mạnh nhân từ |
Rainsey | Tia nắng |
Raksmei | tia sáng |
Rangsey | Bảy màu |
Rathana | Đá quý, đồ trang sức |
Rathanak | Đá quý, đồ trang sức |
Rith | Sức mạnh và lòng dũng cảm. |
Rithipol | Sức mạnh thần bí |
Rithisak | Mạnh mẽ |
Rithy | Sức mạnh mạnh mẽ |
Rothanak | Đá quý, đồ trang sức |
Sakngea | Sự vĩ đại |
Samang | Hên hay xui |
Sambath | Sự giàu có hoặc tài sản lớn |
Samlain | Từ tiếng Campuchia cho bạn bè. |
Samnang | Tương lai tốt |
Sangha | Đẹp trai |
Sann | Yên tĩnh và thoải mái |
Sathea | Thương hại |
Sokhem | Mong |
Sokhom | Sokhom là một biến thể của Sokhem và có nghĩa là hy vọng. |
Sokun | Mùi thơm. |
Somnang | May mắn, may mắn |
Sonith | Một người có hạnh kiểm hoặc cách cư xử tốt. |
Sopath | Một người với phong thái mềm mại và nhẹ nhàng. |
Sophaep | Trí tuệ hay sự khôn ngoan |
Sopheak | Khuôn mặt dịu dàng |
Sopheaktra | Một người có khuôn mặt hiền lành. |
Sopheara | Một người đàn ông đẹp trai và hấp dẫn. |
Sorya | mặt trời |
Sothea | Từ bi và thanh khiết |
Sothy | Học giả hoặc một người thông minh. |
Sourkeat | Thiên đường |
Sov | Một đứa trẻ sinh ra vào thứ bảy. |
Sovannar | Một người được ví như vàng. |
Sovannarith | Một cậu bé vàng. |
Sovay | Anh ấy giống như vàng |
Sros | Người đẹp quyến rũ. |
Vanna | Vàng |
Vannak | Người có đẳng cấp. |
Veasna | Là người may mắn và may mắn. |
Veha | Từ tiếng Campuchia cho bầu trời. |
Vibol | Dồi dào |
Vichear | Kiến thức hoặc giáo dục |
Vireak | Sự vắng mặt của ham muốn. |
Vireakboth | Một người con trai dũng cảm và cao thượng. |
Visal | Lớn hay lớn |
Viseth | Tuyệt vời hoặc xuất sắc. |
Visna | Niềm tin hay định mệnh |
Visoth | Thiên đường và trong sáng |
Visothirith | Thiên lương và trong sáng. |
Vithara | Một cái gì đó rộng rãi và mở rộng. |
Vithu | Một người khôn ngoan và thông minh. |
Tên tiếng Khmer hay cho cả nam và nữ (unisex) 2024
Tiếng Khmer cũng gọi là tiếng Campuchia là ngôn ngữ của người Campuchia và là ngôn ngữ chính thức của Campuchia. Dưới đây là những tên tiếng Khmer có thể dùng để đặt tên cho cả con gái và con trai đều được. Bạn tham khảo nhé!
Tên | Ý nghĩa |
---|---|
Chamroeun | Thịnh vượng và thành công |
Chankrisna | Cây có mùi thơm |
Chanthou | Một loài hoa được tìm thấy ở Campuchia. |
Chanvatey | Một học giả hoặc một người có học. |
Kravann | Một bông hoa nhỏ màu nâu vàng. |
Pheakdei | Trung thành và trung thực |
Pich | kim cương |
Ponlok | Anh yêu hay em yêu |
Reasmey | Ánh sáng mặt trời |
Samphy | Chăm chỉ hay bận rộn |
Sokha | Một người bình yên và hài lòng với cuộc sống của mình. |
Sopheap | Một người đúng mực và dịu dàng. |
Sovann | Anh ấy là vàng |
Lời kết
Trên đây chúng tôi đã tổng hợp hơn 175+ tên tiếng Campuchia hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ. Hy vọng bạn có thể đặt tên tiếng Campuchia cho mình, bạn bè hoặc cho con của bạn.
Nếu bạn có nhu cầu dịch tiếng Campuchia các loại tài liệu, hay liên hệ ngay với chúng tôi theo email contact@dichthuatphuongdong.com hoặc gọi ngay tới hotline 0964.333.933