150+ họ tiếng Anh phổ biến trên thế giới và top tại Anh và Mỹ

Blog » Chia sẻ - kinh nghiệm » 150+ họ tiếng Anh phổ biến trên thế giới và top tại Anh và Mỹ

Ở công cụ chọn tên tiếng Anh hay chúng tôi đã từng giới thiệu danh sách các họ tiếng Anh phổ biến, trong bài viết này ngoài danh sách 150+ họ tiếng Anh phổ biến này sẽ bao gồm thêm top họ phổ biến tại Anh và Mỹ theo mức độ %.

A. Danh sách 150+ Họ tiếng Anh phổ biến

Dưới đây là danh sách 150+ họ tiếng Anh được dùng phổ biến để bạn tham khảo cho việc đặt tên tiếng Anh đầy đủ.

STTHỌSTTHỌSTTHỌ
1Williams51Allen101Mason
2Harris52Lopez102Rice
3Thomas53Green103Black
4Robinson54Gonzalez104Knight
5Walker55Baker105Arnold
6Scott56Adams106Wagner
7Nelson57Perez107Mosby
8Mitchell58Campbell108Ramirez
9Morgan59Shaw109Coleman
10Cooper60Gordon110Powell
11Howard61Burns111Singh
12Davis62Warren112Patel
13Miller63Long113Wood
14Martin64Mcdonald114Wright
15Smith65Gibson115Stephens
16Anderson66Ellis116Eriksen
17White67Fisher117Cook
18Perry68Reynolds118Roberts
19Clark69Jordan119Holmes
20Richards70Hamilton120Kennedy
21Wheeler71Ford121Saunders
22Warburton72Graham122Fisher
23Stanley73Griffin123Hunter
24Holland74Russell124Reid
25Terry75Foster125Stewart
26Shelton76Butler126Carter
27Miles77Simmons127Phillips
28Lucas78Flores128Spencer
29Fletcher79Bennett129Howell
30Parks80Sanders130Alvarez
31Norris81Hughes131Little
32Guzman82Bryant132Jacobs
33Daniel83Patterson133Foreman
34Newton84Matthews134Knowles
35Potter85Jenkins135Meadows
36Francis86Watkins136Richmond
37Erickson87Ward137Valentine
38Norman88Murphy138Dudley
39Moody89Bailey139Woodward
40Lindsey90Bell140Weasley
41Gross91Cox141Livingston
42Sherman92Martinez142Sheppard
43Simon93Evans143Kimmel
44Jones94Rivera144Noble
45Brown95Peterson145Leach
46Garcia96Gomez146Gentry
47Rodriguez97Murray147Lara
48Lee98Tucker148Pace
49Young99Hicks149Trujillo
50Hall100Crawford150Grant



B. Top 25+ họ tiếng Anh phổ biến tại Anh Quốc

Ở trên là top 150+ họ tiếng tiếng Anh phổ biến được dùng trên thế giới, nhưng để sắp xếp theo thứ tự và đánh giá của Wikipedia dựa vào mức độ theo % ở từng quốc gia với danh sách nhỏ hơn thì sẽ theo bảng dữ liệu dưới đây:

Các họ sau đây chỉ phổ biến tại Anh, Wales và Đảo Man (đa số dân chúng của các vùng khác như Scotland và Bắc Ireland có gốc Celt nên có cách đặt tên khác). Thông tin này được trích từ một tài liệu của Nha Y tế Anh (British National Health Service)

  1. Smith (1,15%)
  2. Jones (0,94%)
  3. Williams (0,66%)
  4. Taylor (0,53%)
  5. Brown (0,51%)
  6. Davies (0,48%)
  7. Evans (0,39%)
  8. Wilson (0,35%)
  9. Thomas (0,35%)
  10. Johnson (0,34%)
  11. Roberts (0,33%)
  12. Robinson (0,29%)
  13. Thompson (0,28%)
  14. Wright (0,28%)
  15. Walker (0,27%)
  16. White (0,27%)
  17. Edwards (0,27%)
  18. Hughes (0,26%)
  19. Green (0,25%)
  20. Hall (0,25%)
  21. Carney
  22. Norwood
  23. Martin
  24. Ellis
  25. Freeman
Top 20+ họ phổ biến tại Mỹ

C. Top 20+ họ tiếng Anh phổ biến tại Hoa Kỳ (Mỹ)

Theo tài liệu thống kê [7] của Chính phủ Hoa Kỳ thì các họ phổ biến tại đó là:

  1. Smith (1,006%)
  2. Johnson (0,810%)
  3. Williams (0,699%)
  4. Jones (0,621%)
  5. Brown (0,621%)
  6. Davis (0,580%)
  7. Miller (0,424%)
  8. Wilson (0,339%)
  9. Moore (0,312%)
  10. Taylor (0,311%)
  11. Anderson (0,311%)
  12. Thomas (0,311%)
  13. Jackson (0,310%)
  14. White (0,279%)
  15. Harris (0,275%)
  16. Martin (0,273%)
  17. Thompson (0,269%)
  18. Garcia (0,254%)
  19. Martinez (0,234%)
  20. Robinson (0,233%)

Cũng như Đan Mạch, hậu tố son có nghĩa là con trai, như Johnson: John’s son – con trai của John, Jackson: Jack’s son – con trai của Jack,…

Để chọn được một tên tiếng Anh hay trong rất nhiều cái tên và họ, bạn có thể sử dụng công cụ chọn tên tiếng Anh rất hay tại đây: https://dichthuatphuongdong.com/tienich/ten-tieng-anh.html

5/5 - (15 bình chọn)
Liên hệ dịch tài liệu hoặc tìm phiên dịch viên

Viết một bình luận

8 − five =