Để dịch họ tên của bạn sang tiếng Trung bạn có thể sử dụng công cụ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung của chúng tôi đã từng đề cập. Tuy nhiên có thể vì một lý do nào đó mà bạn không tìm được tên của mình ở công cụ đó hoặc bạn chỉ muốn lưu một danh sách các họ tên đã được dịch và phiên âm sang tiếng Trung để tra cứu offline thì bài viết này sẽ là lựa chọn cho bạn.
Chúng tôi đã tổng hợp gần 500 tên tiếng Việt và gần 100 họ tại Việt Nam dưới đây để bạn có thể dễ dàng dịch họ tên của mình hoặc bạn bè người thân sang tiếng Trung một cách nhanh nhất.
Danh sách Họ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung kèm phiên âm
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bang | 邦 | Bāng |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Chiêm | 占 | Zhàn |
Chúc | 祝 | Zhù |
Chung | 钟 | Zhōng |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đồng | 童 | Tóng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hà | 河 | Hé |
Hàm | 含 | Hán |
Hồ | 胡 | Hú |
Huỳnh | 黄 | Huáng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Khúc | 曲 | Qū |
Kim | 金 | Jīn |
Lâm | 林 | Lín |
Lăng | 陵 | Líng |
Lăng | 凌 | Líng |
Lê | 黎 | Lí |
Lí | 李 | Li |
Liễu | 柳 | Liǔ |
Lô | 芦 | Lú |
Linh | 羚 | Líng |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Mai | 枚 | Méi |
Mông | 蒙 | Méng |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Nhan | 顏 | Yán |
Ning | 宁 | Níng |
Nông | 农 | Nóng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 番 | Fān |
Quách | 郭 | Guō |
Quản | 管 | Guǎn |
Tạ | 谢 | Xiè |
Tào | 曹 | Cáo |
Thái | 太 | Tài |
Thân | 申 | Shēn |
Thùy | 垂 | Chuí |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Tô | 苏 | Sū |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tống | 宋 | Sòng |
Trần | 陈 | Chen |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trương | 张 | Zhang |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Từ | 徐 | Xú |
Uông | 汪 | Wāng |
Văn | 文 | Wén |
Vi | 韦 | Wēi |
Vũ (Võ) | 武 | Wǔ |
Vương | 王 | Wáng |
Danh sách tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung kèm phiên âm
Á: 亚 (Yà) | HÀ: 何 (Hé ) | PHÁC: 朴 (Pǔ) |
ÁI: 爱 (Ài) | HẠ: 夏 (Xià ) | PHẠM: 范 (Fàn ) |
AN: 安 (An) | HẢI: 海 (Hǎi ) | PHAN: 藩 (Fān) |
ÂN: 恩 (Ēn ) | HÁN: 汉 (Hàn) | PHÁP: 法 (Fǎ) |
ẨN: 隐 (Yǐn ) | HÀN: 韩 (Hán ) | PHI: -菲 (Fēi) |
ẤN: 印 (Yìn ) | HÂN: 欣 (Xīn ) | PHÍ: 费 (Fèi ) |
ANH: 英 (Yīng ) | HẰNG: 姮 (Héng) | PHONG: 峰 (Fēng) |
ÁNH: 映 (Yìng) | HÀNH: 行 (Xíng) | PHONG: 风 (Fēng) |
ẢNH: 影 (Yǐng) | HẠNH: 行 (Xíng) | PHÚ: 富 (Fù ) |
BA: 波 (Bō ) | HÀO: 豪 (Háo ) | PHÙ: 扶 (Fú ) |
BÁ: 伯 (Bó) | HẢO: 好 (Hǎo ) | PHÚC: 福 (Fú) |
BẮC: 北 (Běi ) | HẠO: 昊 (Hào) | PHÙNG: 冯 (Féng ) |
BÁCH: 百 (Bǎi ) | HẬU: 后 (Hòu ) | PHỤNG: 凤 (Fèng) |
BẠCH: 白 (Bái) | HIÊN: 萱 (Xuān ) | PHƯƠNG: 芳 (Fāng ) |
BAN: 班 (Bān) | HIẾN: 献 (Xiàn) | PHƯỢNG: 凤 (Fèng ) |
BẢN: 本 (Běn) | HIỀN: 贤 (Xián ) | QUÁCH: 郭 (Guō ) |
BĂNG: 冰 (Bīng) | HIỂN: 显 (Xiǎn ) | QUAN: 关 (Guān) |
BẰNG: 冯 (Féng ) | HIỆN: 现 (Xiàn ) | QUÂN: 军 (Jūn ) |
BẢO: 宝 (Bǎo ) | HIỆP: 侠 (Xiá ) | QUANG: 光 (Guāng) |
BÁT: 八 (Bā) | HIẾU: 孝 (Xiào ) | QUẢNG: 广 (Guǎng) |
BẢY: 七 (Qī) | HIỂU: 孝 (Xiào) | QUẾ: 桂 (Guì) |
BÉ: 閉 (Bì ) | HIỆU: 校 (Xiào) | QUỐC: 国 (Guó) |
BÍCH: 碧 (Bì ) | HINH: 馨 (Xīn) | QUÝ: 贵 (Guì) |
BIÊN: 边 (Biān ) | HỒ: 湖 (Hú) | QUYÊN: 娟 (Juān ) |
BINH: 兵 (Bīng) | HOA: 花 (Huā) | QUYỀN: 权 (Quán) |
BÍNH: 柄 (Bǐng ) | HÓA: 化 (Huà) | QUYẾT: 决 (Jué) |
BÌNH: 平 (Píng ) | HÒA: 和 (Hé) | QUỲNH: 琼 (Qióng) |
BỐI: 贝 (Bèi ) | HỎA: 火 (Huǒ ) | SÂM: 森 (Sēn) |
BỘI: 背 (Bèi) | HOẠCH: 获 (Huò) | SẨM: 審 (Shěn ) |
BÙI: 裴 (Péi) | HOÀI: 怀 (Huái ) | SANG: 瀧 (Shuāng) |
BỬU: 宝 (Bǎo) | HOAN: 欢 (Huan) | SÁNG: 创 (Chuàng) |
CA: 歌 (Gē) | HOÁN: 奂 (Huàn) | SEN: 莲 (Lián) |
CẦM: 琴 (Qín) | HOÀN: 环 (Huán ) | SƠN: 山 (Shān) |
CẨM: 锦 (Jǐn) | HOẠN: 宦 (Huàn) | SONG: 双 (Shuāng) |
CẬN: 近 (Jìn) | HOÀNG: 黄 (Huáng) | SƯƠNG: 霜 (Shuāng) |
CẢNH: 景 (Jǐng ) | HOÀNH: 横 (Héng) | TẠ: 谢 (Xiè) |
CAO: 高 (Gāo ) | HOẠT: 活 (Huó) | TÀI: 才 (Cái ) |
CÁT: 吉 (Jí) | HỌC: 学 (Xué ) | TÂN: 新 (Xīn ) |
CẦU: 球 (Qiú) | HỐI: 悔 (Huǐ) | TẤN: 晋 (Jìn) |
CHẤN: 震 (Zhèn) | HỒI: 回 (Huí) | TĂNG: 曾 (Céng) |
CHÁNH: 正 (Zhèng ) | HỘI: 会 (Huì) | TÀO: 曹 (Cáo) |
CHÂU: 朱 (Zhū ) | HỢI: 亥 (Hài ) | TẠO: 造 (Zào) |
CHI: 芝 (Zhī ) | HỒNG: 红 (Hóng ) | THẠCH: 石 (Shí) |
CHÍ : 志 (Zhì ) | HỢP: 合 (Hé ) | THÁI: 泰 (Tài) |
CHIẾN: 战 (Zhàn ) | HỨA: 許 (许) (Xǔ) | THÁM: 探 (Tàn) |
CHIỂU: 沼 (Zhǎo) | HUÂN: 勋 (Xūn ) | THẮM: 深 (Shēn) |
CHINH: 征 (Zhēng ) | HUẤN: 训 (Xun ) | THẦN: 神 (Shén) |
CHÍNH: 正 (Zhèng ) | HUẾ: 喙 (Huì) | THẮNG: 胜 (Shèng ) |
CHỈNH: 整 (Zhěng) | HUỆ: 惠 (Huì) | THANH: 青 (Qīng ) |
CHU: 珠 (Zhū) | HÙNG: 雄 (Xióng) | THÀNH: 城 (Chéng ) |
CHƯ: 诸 (Zhū) | HƯNG: 兴 (Xìng ) | THÀNH: 成 (Chéng ) |
CHUẨN: 准 (Zhǔn) | HƯƠNG: 香 (Xiāng ) | THÀNH: 诚 (Chéng ) |
CHÚC: 祝 (Zhù) | HƯỚNG: 向 (Xiàng) | THẠNH: 盛 (Shèng) |
CHUNG: 终 (Zhōng ) | HƯỜNG: 红 (Hóng) | THAO: 洮 (Táo) |
CHÚNG: 众 (Zhòng ) | HƯỞNG: 响 (Xiǎng) | THẢO: 草 (Cǎo ) |
CHƯNG: 征 (Zhēng) | HƯU: 休 (Xiū) | THẾ: 世 (Shì ) |
CHƯƠNG: 章 (Zhāng) | HỮU: 友 (You ) | THẾ: 世 (Shì) |
CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng) | HỰU: 又 (Yòu) | THI: 诗 (Shī ) |
CHUYÊN: 专 (Zhuān) | HUY: 辉 (Huī ) | THỊ: 氏 (Shì ) |
CÔN: 昆 (Kūn) | HUYỀN: 玄 (Xuán) | THIÊM: 添 (Tiān ) |
CÔNG: 公 (Gōng ) | HUYỆN: 县 (Xiàn) | THIÊN: 天 (Tiān ) |
CỪ: 棒 (Bàng) | HUYNH: 兄 (Xiōng ) | THIỀN: 禅 (Chán) |
CÚC: 菊 (Jú) | HUỲNH: 黄 (Huáng) | THIỆN: 善 (Shàn ) |
CUNG: 工 (Gōng ) | KẾT: 结 (Jié) | THIỆU: 绍 (Shào ) |
CƯƠNG: 疆 (Jiāng) | KHA: 轲 (Kē) | THỊNH: 盛 (Shèng ) |
CƯỜNG: 强 (Qiáng ) | KHẢ: 可 (Kě) | THO: 萩 (Qiū) |
CỬU: 九 (Jiǔ ) | KHẢI: 凯 (Kǎi ) | THƠ: 诗 (Shī) |
DẠ: 夜 (Yè) | KHÂM: 钦 (Qīn) | THỔ: 土 (Tǔ ) |
ĐẮC: 得 (De ) | KHANG: 康 (Kāng ) | THOA: 釵 (Chāi) |
ĐẠI: 大 (Dà ) | KHANH: 卿 (Qīng) | THOẠI: 话 (Huà ) |
ĐAM: 担 (Dān) | KHÁNH: 庆 (Qìng ) | THOAN: 竣 (Jùn) |
ĐÀM: 谈 (Tán ) | KHẨU: 口 (Kǒu) | THƠM: 香 (Xiāng) |
ĐẢM: 担 (Dān ) | KHIÊM: 谦 (Qiān) | THÔNG: 通 (Tōng) |
ĐẠM: 淡 (Dàn ) | KHIẾT: 洁 (Jié) | THU: 秋 (Qiū ) |
DÂN: 民 (Mín) | KHOA: 科 (Kē ) | THƯ: 书 (Shū ) |
DẦN: 寅 (Yín) | KHỎE: 好 (Hǎo) | THUẬN: 顺 (Shùn ) |
ĐAN: 丹 (Dān ) | KHÔI: 魁 (Kuì ) | THỤC: 熟 (Shú) |
ĐĂNG: 登 (Dēng ) | KHUẤT: 屈 (Qū ) | THƯƠNG: 鸧 (Cāng) |
ĐĂNG: 灯 (Dēng ) | KHUÊ: 圭 (Guī ) | THƯƠNG: 怆 (Chuàng ) |
ĐẢNG: 党 (Dǎng) | KHUYÊN: 圈 (Quān) | THƯỢNG: 上 (Shàng) |
ĐẲNG: 等 (Děng) | KHUYẾN: 劝 (Quàn) | THÚY: 翠 (Cuì) |
ĐẶNG: 邓 (Dèng ) | KIÊN: 坚 (Jiān) | THÙY: 垂 (Chuí ) |
DANH: 名 (Míng) | KIỆT: 杰 (Jié ) | THỦY: 水 (Shuǐ ) |
ĐÀO: 桃 (Táo ) | KIỀU: 翘 (Qiào ) | THỤY: 瑞 (Ruì) |
ĐẢO: 岛 (Dǎo) | KIM: 金 (Jīn) | TIÊN: 仙 (Xian ) |
ĐẠO: 道 (Dào) | KÍNH: 敬 (Jìng) | TIẾN: 进 (Jìn ) |
ĐẠT: 达 (Dá) | KỲ: 淇 (Qí) | TIỆP: 捷 (Jié) |
DẬU: 酉 (Yǒu) | KỶ: 纪 (Jì) | TÍN: 信 (Xìn ) |
ĐẤU: 斗 (Dòu) | LÃ: 吕 (Lǚ ) | TÌNH: 情 (Qíng) |
ĐÍCH: 嫡 (Dí ) | LẠC: 乐 (Lè) | TỊNH: 净 (Jìng ) |
ĐỊCH: 狄 (Dí ) | LAI: 来 (Lái) | TÔ: 苏 (Sū ) |
DIỄM: 艳 (Yàn) | LẠI: 赖 (Lài ) | TOÀN: 全 (Quán ) |
ĐIỀM: 恬 (Tián) | LAM: 蓝 (Lán) | TOẢN: 攒 (Zǎn) |
ĐIỂM: 点 (Diǎn) | LÂM: 林 (Lín ) | TÔN: 孙 (Sūn) |
DIỄN: 演 (Yǎn) | LÂN: 麟 (Lín) | TRÀ: 茶 (Chá) |
DIỆN: 面 (Miàn) | LĂNG: 陵 (Líng) | TRÂM: 簪 (Zān ) |
ĐIỀN: 田 (Tián ) | LÀNH: 令 (Lìng ) | TRẦM: 沉 (Chén ) |
ĐIỂN: 典 (Diǎn) | LÃNH: 领 (Lǐng) | TRẦN: 陈 (Chén) |
ĐIỆN: 电 (Diàn ) | LÊ: 黎 (Lí ) | TRANG: 妝 (Zhuāng ) |
DIỆP: 叶 (Yè ) | LỄ: 礼 (Lǐ) | TRÁNG: 壮 (Zhuàng) |
ĐIỆP: 蝶 (Dié ) | LỆ: 丽 (Lì) | TRÍ: 智 (Zhì) |
DIỆU: 妙 ( Miào ) | LEN: 縺 (Lián ) | TRIỂN: 展 (Zhǎn ) |
ĐIỀU: 条 (Tiáo) | LI: 犛 (Máo) | TRIẾT: 哲 (Zhé) |
DINH: 营 (Yíng) | LỊCH: 历 (Lì) | TRIỀU: 朝 (Cháo) |
ĐINH: 丁 (Dīng) | LIÊN: 莲 (Lián) | TRIỆU: 赵 (Zhào) |
ĐÍNH: 订 (Dìng) | LIỄU: 柳 (Liǔ) | TRỊNH: 郑 (Zhèng) |
ĐÌNH: 庭 (Tíng) | LINH: 泠 (Líng) | TRINH: 贞 (Zhēn) |
ĐỊNH: 定 (Dìng ) | LOAN: 湾 (Wān) | TRỌNG: 重 (Zhòng) |
DỊU: 柔 (Róu) | LỘC: 禄 (Lù) | TRUNG: 忠 (Zhōng ) |
ĐÔ: 都 (Dōu ) | LỢI: 利 (Lì) | TRƯƠNG: 张 (Zhāng ) |
ĐỖ: 杜 (Dù) | LONG: 龙 (Lóng) | TÚ: 宿 (Sù ) |
ĐỘ: 度 (Dù) | LỤA: 绸 (Chóu) | TƯ: 胥 (Xū) |
ĐOÀI: 兑 (Duì) | LUÂN: 伦 (Lún ) | TƯ: 私 (Sī) |
DOÃN: 尹 (Yǐn) | LUẬN: 论 (Lùn) | TUÂN: 荀 (Xún ) |
ĐOAN: 端 (Duān) | LỤC: 陸 (Lù ) | TUẤN: 俊 (Jùn ) |
ĐOÀN: 团 (Tuán) | LỰC: 力 (Lì) | TUỆ: 慧 (Huì) |
DOANH: 嬴 (Yíng ) | LƯƠNG: 良 (Liáng) | TÙNG: 松 (Sōng ) |
ĐÔN: 惇 (Dūn) | LƯỢNG: 亮 (Liàng) | TƯỜNG: 祥 (Xiáng ) |
ĐÔNG: 东 (Dōng) | LƯU: 刘 (Liú) | TƯỞNG: 想 (Xiǎng) |
ĐỒNG: 仝 (Tóng ) | LUYẾN: 恋 (Liàn) | TUYÊN: 宣 (Xuān) |
ĐỘNG: 洞 (Dòng) | LY: 璃 (Lí ) | TUYỀN: 璿 (Xuán) |
DU: 游 (Yóu) | LÝ: 李 (Li ) | TUYỀN: 泉 (Quán) |
DƯ: 余 (Yú) | MÃ: 马 (Mǎ ) | TUYẾT: 雪 (Xuě ) |
DỰ: 吁 (Xū ) | MAI: 梅 (Méi ) | TÝ: 子 (Zi) |
DỤC: 育 (Yù ) | MẬN: 李 (Li) | UYÊN: 鸳 (Yuān ) |
ĐỨC: 德 (Dé ) | MẠNH: 孟 (Mèng ) | UYỂN: 苑 (Yuàn ) |
DUNG: 蓉 (Róng ) | MẬU: 贸 (Mào) | UYỂN: 婉 (Wǎn) |
DŨNG: 勇 (Yǒng ) | MÂY: 云 (Yún) | VÂN: 芸 (Yún ) |
DỤNG: 用 (Yòng) | MẾN: 缅 (Miǎn) | VĂN: 文 (Wén ) |
ĐƯỢC: 得 (De) | MỊ: 咪 (Mī) | VẤN: 问 (Wèn ) |
DƯƠNG: 羊 (Yáng ) | MỊCH: 幂 (Mi) | VI: 韦 (Wéi ) |
DƯỠNG: 养 (Yǎng) | MIÊN: 绵 (Mián) | VĨ: 伟 (Wěi) |
ĐƯỜNG: 唐 (Táng) | MINH: 明 (Míng ) | VIẾT: 曰 (Yuē) |
DƯƠNG : 杨 (Yáng) | MƠ: 梦 (Mèng) | VIỆT: 越 (Yuè) |
DUY: 维 (Wéi ) | MỔ: 剖 (Pōu) | VINH: 荣 (Róng ) |
DUYÊN: 缘 (Yuán ) | MY: 嵋 (Méi ) | VĨNH: 永 (Yǒng ) |
DUYỆT: 阅 (Yuè) | MỸ: 美 (Měi ) | VỊNH: 咏 (Yǒng) |
GẤM: 錦 (Jǐn ) | NAM: 南 (Nán ) | VÕ: 武 (Wǔ) |
GIA: 嘉 (Jiā ) | NGÂN: 银 (Yín) | VŨ: 武 (Wǔ ) |
GIANG: 江 (Jiāng ) | NGÁT: 馥 (Fù) | VŨ: 羽 (Wǔ ) |
GIAO: 交 (Jiāo ) | NGHỆ: 艺 (Yì) | VƯƠNG: 王 (Wáng ) |
GIÁP: 甲 (Jiǎ ) | NGHỊ: 议 (Yì) | VƯỢNG: 旺 (Wàng ) |
GIỚI: 界 (Jiè) | NGHĨA: 义 (Yì) | VY: 韦 (Wéi ) |
NGÔ: 吴 (Wú ) | VỸ: 伟 (Wěi) | |
NGỘ: 悟 (Wù ) | XÂM: 浸 (Jìn ) | |
NGOAN: 乖 (Guāi) | XUÂN: 春 (Chūn) | |
NGỌC: 玉 (Yù) | XUYÊN: 川 (Chuān) | |
NGUYÊN: 原 (Yuán ) | XUYẾN: 串 (Chuàn) | |
NGUYỄN: 阮 (Ruǎn ) | Ý: 意 (Yì ) | |
NHÃ: 雅 (Yā) | YÊN: 安 (Ān) | |
NHÂM: 壬 (Rén) | YẾN: 燕 (Yàn ) | |
NHÀN: 闲 (Xián) | ||
NHÂN: 人 (Rén ) | ||
NHẤT: 一 (Yī) | ||
NHẬT: 日 (Rì ) | ||
NHI: 儿 (Er ) | ||
NHIÊN: 然 (Rán ) | ||
NHƯ: 如 (Rú ) | ||
NHUNG: 绒 (Róng) | ||
NHƯỢC: 若 (Ruò) | ||
NINH: 娥 (É) | ||
NỮ: 女 (Nǚ ) | ||
NƯƠNG: 娘 (Niang) |
Nếu không tìm được tên của bạn, hãy để lại bình luận để chúng tôi cập nhật thêm hoặc sử dụng công cụ dịch họ tên sang tiếng Trung của Phương Đông để dịch tên nhé.
Nếu bạn có tài liệu cần dịch sang tiếng Trung. Hãy sử dụng dịch vụ dịch tài liệu tiếng Trung chuyên nghiệp của chúng tôi để có bản dịch chất lượng tốt nhất nhé!