59+ Họ tiếng Nga phổ biến nhất kèm ý nghĩa

Blog » Chia sẻ - kinh nghiệm » 59+ Họ tiếng Nga phổ biến nhất kèm ý nghĩa

Họ tiếng Nga phổ biến trên toàn cầu. Ở cả các nước phương đông và phương tây, họ Nga kết nối các gia đình với nguồn gốc Liên Xô của họ. Nhiều tên trong số này đề cập đến nghề nghiệp hoặc đặc điểm, trong khi một số tên chứa các yếu tố từ các ngôn ngữ khác như tiếng Hy Lạp và tiếng Do Thái.

Theo dữ liệu tìm kiếm mới nhất hiện có, họ Nga phổ biến và ý nghĩa của chúng được tìm kiếm hơn 27.000 lần mỗi tháng. Ở bài trước chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn hơn 100+ tên tiếng Nga hay nhất cho Nam và Nữ, ở bài này chúng tôi sẽ tổng hợp các danh sách các Họ phổ biến nhất tại nước Nga để các bạn tham khảo trước khi đặt tên tiếng Nga đầy đủ cho mình.

  1. Ivanov
    Cách viết chữ Kirin: Иванов
    Ý nghĩa: Con trai của Ivan (Chúa ban ơn).
  2. Petrov
    Cách viết chữ Kirin: Петров
    Ý nghĩa: Con trai của Peter (stone).
  3. Sidorov
    Cách viết chữ cái kirin: Сидоров
    Ý nghĩa: Con trai của Sidor.
  4. Smirnoff
    Cách viết chữ Kirin: Смирнов
    Ý nghĩa: Yên lặng, yên bình hoặc nhẹ nhàng.
  5. Volkov
    Cách viết chữ Kirin: Волков
    Ý nghĩa: Sói.
  6. Fedorov
    Cách viết chữ cái kirin: Фёдоров
    Ý nghĩa: Con trai của Fedor (món quà của Chúa).
  7. Popov
    Cách viết chữ Kirin: Поповv
    Ý nghĩa: Con trai của linh mục hoặc giáo hoàng.
  8. Semenov
    Cách viết chữ Kirin: Семёнов
    Ý nghĩa: Con trai của Simon (Đức Chúa Trời nghe thấy).
  9. Mikhailov
    Cách viết chữ Kirin: Михайлов
    Ý nghĩa: Con trai của Mikhail (món quà của Chúa).
  10. Egorov / Egorkov / Egonov
    Cách viết chữ Kirin: Егоров / Егоров / Eгонов
    Ý nghĩa: Con trai của Egor (nông dân).
  11. Lenkov / Alexeev / Alekhin
    Cách viết chữ Kirin: Ленков / Алексеев / Алёхин
    Ý nghĩa: Con trai của Alexander (người bảo vệ nhân loại).
  12. Vasiliev
    Cách viết chữ Kirin: Васильев
    Ý nghĩa: Hoàng gia hoặc vua chúa.
  13. Nikolaev / Nikolayev
    Cách viết chữ Kirin: Николаев
    Ý nghĩa: Nikolay’s có nghĩa là chiến thắng của nhân dân.
  14. Morozov
    Cách viết chữ cái kirin: Морозов
    Ý nghĩa: Sương giá.
  15. Stepanov / Stepanchikov
    Cách viết chữ Kirin: Степанов
    Ý nghĩa: Con trai của Stefan (vương miện).
  16. Novikov / Novikoff
    Cách viết chữ Kirin: Новиков
    Ý nghĩa: Từ “novik”, mô tả một thiếu niên quý tộc tham gia nghĩa vụ quân sự từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 18.
  17. Kozlov
    Cách viết chữ Kirin: Козлов
    Ý nghĩa: Con dê.
  18. Pavlov / Pavlishchev
    Cách viết chữ Kirin: Павлов
    Ý nghĩa: Nhỏ.
  19. Sokolov
    Cách viết chữ Kirin: Соколов
    Ý nghĩa: Chim săn mồi.
  20. Lebedev
    Cách viết chữ Kirin: Лебедев
    Ý nghĩa: Thiên nga hoặc tên nghề nghiệp của người đưa thiên nga lên bàn của vua.
  21. Kuznetsov
    Cách viết chữ Kirin: Кузнецов
    Ý nghĩa: Một thợ rèn hoặc thợ kim loại.
  22. Putin
    Cách viết chữ Kirin: Путин
    Ý nghĩa: Có người thuộc đường.
  23. Orlov
    Cách viết chữ Kirin: Oрел
    Ý nghĩa: Đại bàng.
  24. Preobrazhensky
    Cách viết chữ Kirin: Преображенский
    Ý nghĩa: Kể từ ngày lễ Chúa Biến hình.
  25. Nikitin
    Cách viết chữ Kirin: никитин
    Ý nghĩa: Con trai của Nikita.
  26. Golubev
    Cách viết chữ Kirin: голубь
    Ý nghĩa: Chim bồ câu hoặc chim bồ câu.
  27. Pasternak
    Kirin: Пастернак
    Ý nghĩa: Parsnip.
  28. Zaitsev
    Kirin: За́йцев
    Ý nghĩa: Hare.
  29. Vinogradov
    Kirin: Виноградов
    Ý nghĩa: Nho.
  30. Belyaev
    Kirin: Беляй
    Ý nghĩa: Màu trắng.
  31. Agapov
    Kirin: Агапов
    Ý nghĩa: Tình yêu.
  32. Antonov
    Kirin: Антонов
    Ý nghĩa: Con trai của Anton.
  33. Angeloff
    Kirin: Ангелофф
    Ý nghĩa: Linh mục chính thống.
  34. Babanin
    Kirin: Бабанин
    Ý nghĩa: Người phụ nữ âm.
  35. Balabanov
    Kirin: Балабанов
    Ý nghĩa: Diều hâu hoặc chim ưng.
  36. Turgenev
    Kirin: Тургенев
    Ý nghĩa: Bắt nguồn từ tên của một gia đình quý tộc ở Nga.
  37. Yahontov
    Kirin: Яхонтов
    Ý nghĩa: Tên được đặt cho hai loại đá quý: ruby ​​và sapphire.
  38. Abakumov
    Kirin: Абаку́мов
    Ý nghĩa: Con trai của Abakum hoặc ôm hôn.
  39. Abdulov
    Kirin: Абду́лов
    Ý nghĩa: Con trai của Abdul (tôi tớ của Chúa).
  40. Abramov
    Kirin: Абрамов
    Ý nghĩa: Con trai của Áp-ram (Cha cả).
  41. Agafonov
    Kirin: Агафо́нов
    Ý nghĩa: Lòng tốt hay lòng tốt.
  42. Alexeyev
    Kirin: Алексеев
    Ý nghĩa: Hậu vệ bằng tiếng Hy Lạp.
  43. Andreyev
    Kirin: Андреев
    Ý nghĩa: Con trai của Andrey hoặc Andrew (nam tính).
  44. Arsenyev
    Kirin: Арсе́ньев
    Ý nghĩa: Họ thông thường của những người thuộc Arsenyev, một thị trấn ở Nga
  45. Belov
    Kirin: Белов
    Ý nghĩa: Màu trắng
  46. Balakin
    Kirin: Балакин
    Ý nghĩa: Nói rất nhiều.
  47. Balakirev
    Kirin: Балакирев
    Ý nghĩa: Những người thợ gốm.
  48. Balandin
    Kirin: Баландин
    Ý nghĩa: Một miệng núi lửa nhỏ trên mặt trăng.
  49. Baranov
    Kirin: Баранов
    Ý nghĩa: Một con cừu hoặc một người làm công việc chăn nuôi cừu.
  50. Barinov
    Kirin: Баринов
    Ý nghĩa: Con trai của boyar.
  51. Belsky
    Kirin: Бельский
    Ý nghĩa: Một người đến từ thành phố Bielsk.
  52. Babin
    Kirin: Бабин
    Ý nói: Con của một bà già; dùng để mô tả một người đàn ông kén chọn.
  53. Bocharov
    Kirin: Бочаровин
    Ý nghĩa: Một người làm việc với đồng.
  54. Borisyuk
    Kirin: Борисюк
    Ý nghĩa: Sói hoặc báo tuyết.
  55. Artyomov
    Kirin: Артёмов
    Ý nghĩa: Con trai của Artyom.
  56. Alekseev
    Kirin: Алексе́ев
    Ý nghĩa: Con trai của Alexei.
  57. Bortnik
    Kirin: Бортнік
    Ý nghĩa: Người nuôi ong.
  58. Aslanov
    Kirin: Асланов
    Ý nghĩa: Con trai của Aslan, sư tử.
  59. Kalashnik
    Kirin: Калашник
    Ý nghĩa: Thợ làm bánh mì.

Trên đây là tổng hợp những họ phổ biến nhất tại Nga, bạn có thể chọn một trong số chúng và kết hợp với việc chọn tên để tạo ra một tên tiếng Nga hay và ý nghĩa. Nếu bạn cần dịch tài liệu tiếng Nga chuyên nghiệp, đừng ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline 0964.333.933 hoặc emaill contact@dichthuatphuongdong.com

5/5 - (18 bình chọn)
Liên hệ dịch tài liệu hoặc tìm phiên dịch viên

Viết một bình luận

11 − 6 =