Họ tiếng Nga phổ biến trên toàn cầu. Ở cả các nước phương đông và phương tây, họ Nga kết nối các gia đình với nguồn gốc Liên Xô của họ. Nhiều tên trong số này đề cập đến nghề nghiệp hoặc đặc điểm, trong khi một số tên chứa các yếu tố từ các ngôn ngữ khác như tiếng Hy Lạp và tiếng Do Thái.
Theo dữ liệu tìm kiếm mới nhất hiện có, họ Nga phổ biến và ý nghĩa của chúng được tìm kiếm hơn 27.000 lần mỗi tháng. Ở bài trước chúng tôi đã giới thiệu đến các bạn hơn 100+ tên tiếng Nga hay nhất cho Nam và Nữ, ở bài này chúng tôi sẽ tổng hợp các danh sách các Họ phổ biến nhất tại nước Nga để các bạn tham khảo trước khi đặt tên tiếng Nga đầy đủ cho mình.
- Ivanov
Cách viết chữ Kirin: Иванов
Ý nghĩa: Con trai của Ivan (Chúa ban ơn). - Petrov
Cách viết chữ Kirin: Петров
Ý nghĩa: Con trai của Peter (stone). - Sidorov
Cách viết chữ cái kirin: Сидоров
Ý nghĩa: Con trai của Sidor. - Smirnoff
Cách viết chữ Kirin: Смирнов
Ý nghĩa: Yên lặng, yên bình hoặc nhẹ nhàng. - Volkov
Cách viết chữ Kirin: Волков
Ý nghĩa: Sói. - Fedorov
Cách viết chữ cái kirin: Фёдоров
Ý nghĩa: Con trai của Fedor (món quà của Chúa). - Popov
Cách viết chữ Kirin: Поповv
Ý nghĩa: Con trai của linh mục hoặc giáo hoàng. - Semenov
Cách viết chữ Kirin: Семёнов
Ý nghĩa: Con trai của Simon (Đức Chúa Trời nghe thấy). - Mikhailov
Cách viết chữ Kirin: Михайлов
Ý nghĩa: Con trai của Mikhail (món quà của Chúa). - Egorov / Egorkov / Egonov
Cách viết chữ Kirin: Егоров / Егоров / Eгонов
Ý nghĩa: Con trai của Egor (nông dân). - Lenkov / Alexeev / Alekhin
Cách viết chữ Kirin: Ленков / Алексеев / Алёхин
Ý nghĩa: Con trai của Alexander (người bảo vệ nhân loại). - Vasiliev
Cách viết chữ Kirin: Васильев
Ý nghĩa: Hoàng gia hoặc vua chúa. - Nikolaev / Nikolayev
Cách viết chữ Kirin: Николаев
Ý nghĩa: Nikolay’s có nghĩa là chiến thắng của nhân dân. - Morozov
Cách viết chữ cái kirin: Морозов
Ý nghĩa: Sương giá. - Stepanov / Stepanchikov
Cách viết chữ Kirin: Степанов
Ý nghĩa: Con trai của Stefan (vương miện). - Novikov / Novikoff
Cách viết chữ Kirin: Новиков
Ý nghĩa: Từ “novik”, mô tả một thiếu niên quý tộc tham gia nghĩa vụ quân sự từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 18. - Kozlov
Cách viết chữ Kirin: Козлов
Ý nghĩa: Con dê. - Pavlov / Pavlishchev
Cách viết chữ Kirin: Павлов
Ý nghĩa: Nhỏ. - Sokolov
Cách viết chữ Kirin: Соколов
Ý nghĩa: Chim săn mồi. - Lebedev
Cách viết chữ Kirin: Лебедев
Ý nghĩa: Thiên nga hoặc tên nghề nghiệp của người đưa thiên nga lên bàn của vua. - Kuznetsov
Cách viết chữ Kirin: Кузнецов
Ý nghĩa: Một thợ rèn hoặc thợ kim loại. - Putin
Cách viết chữ Kirin: Путин
Ý nghĩa: Có người thuộc đường. - Orlov
Cách viết chữ Kirin: Oрел
Ý nghĩa: Đại bàng. - Preobrazhensky
Cách viết chữ Kirin: Преображенский
Ý nghĩa: Kể từ ngày lễ Chúa Biến hình. - Nikitin
Cách viết chữ Kirin: никитин
Ý nghĩa: Con trai của Nikita. - Golubev
Cách viết chữ Kirin: голубь
Ý nghĩa: Chim bồ câu hoặc chim bồ câu. - Pasternak
Kirin: Пастернак
Ý nghĩa: Parsnip. - Zaitsev
Kirin: За́йцев
Ý nghĩa: Hare. - Vinogradov
Kirin: Виноградов
Ý nghĩa: Nho. - Belyaev
Kirin: Беляй
Ý nghĩa: Màu trắng. - Agapov
Kirin: Агапов
Ý nghĩa: Tình yêu. - Antonov
Kirin: Антонов
Ý nghĩa: Con trai của Anton. - Angeloff
Kirin: Ангелофф
Ý nghĩa: Linh mục chính thống. - Babanin
Kirin: Бабанин
Ý nghĩa: Người phụ nữ âm. - Balabanov
Kirin: Балабанов
Ý nghĩa: Diều hâu hoặc chim ưng. - Turgenev
Kirin: Тургенев
Ý nghĩa: Bắt nguồn từ tên của một gia đình quý tộc ở Nga. - Yahontov
Kirin: Яхонтов
Ý nghĩa: Tên được đặt cho hai loại đá quý: ruby và sapphire. - Abakumov
Kirin: Абаку́мов
Ý nghĩa: Con trai của Abakum hoặc ôm hôn. - Abdulov
Kirin: Абду́лов
Ý nghĩa: Con trai của Abdul (tôi tớ của Chúa). - Abramov
Kirin: Абрамов
Ý nghĩa: Con trai của Áp-ram (Cha cả). - Agafonov
Kirin: Агафо́нов
Ý nghĩa: Lòng tốt hay lòng tốt. - Alexeyev
Kirin: Алексеев
Ý nghĩa: Hậu vệ bằng tiếng Hy Lạp. - Andreyev
Kirin: Андреев
Ý nghĩa: Con trai của Andrey hoặc Andrew (nam tính). - Arsenyev
Kirin: Арсе́ньев
Ý nghĩa: Họ thông thường của những người thuộc Arsenyev, một thị trấn ở Nga - Belov
Kirin: Белов
Ý nghĩa: Màu trắng - Balakin
Kirin: Балакин
Ý nghĩa: Nói rất nhiều. - Balakirev
Kirin: Балакирев
Ý nghĩa: Những người thợ gốm. - Balandin
Kirin: Баландин
Ý nghĩa: Một miệng núi lửa nhỏ trên mặt trăng. - Baranov
Kirin: Баранов
Ý nghĩa: Một con cừu hoặc một người làm công việc chăn nuôi cừu. - Barinov
Kirin: Баринов
Ý nghĩa: Con trai của boyar. - Belsky
Kirin: Бельский
Ý nghĩa: Một người đến từ thành phố Bielsk. - Babin
Kirin: Бабин
Ý nói: Con của một bà già; dùng để mô tả một người đàn ông kén chọn. - Bocharov
Kirin: Бочаровин
Ý nghĩa: Một người làm việc với đồng. - Borisyuk
Kirin: Борисюк
Ý nghĩa: Sói hoặc báo tuyết. - Artyomov
Kirin: Артёмов
Ý nghĩa: Con trai của Artyom. - Alekseev
Kirin: Алексе́ев
Ý nghĩa: Con trai của Alexei. - Bortnik
Kirin: Бортнік
Ý nghĩa: Người nuôi ong. - Aslanov
Kirin: Асланов
Ý nghĩa: Con trai của Aslan, sư tử. - Kalashnik
Kirin: Калашник
Ý nghĩa: Thợ làm bánh mì.
Trên đây là tổng hợp những họ phổ biến nhất tại Nga, bạn có thể chọn một trong số chúng và kết hợp với việc chọn tên để tạo ra một tên tiếng Nga hay và ý nghĩa. Nếu bạn cần dịch tài liệu tiếng Nga chuyên nghiệp, đừng ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline 0964.333.933 hoặc emaill contact@dichthuatphuongdong.com