Thuật ngữ tiếng Anh trong ngành tài chính – ngân hàng – kế toán

Blog » Thuật ngữ chuyên ngành » Thuật ngữ tiếng Anh trong ngành tài chính – ngân hàng – kế toán

Khi dịch thuật các tài liệu chuyên ngành tài chính – ngân hàng – kế toán có thể có nhiều thuật ngữ chẳng hạn như khi dịch báo cáo tài chính, báo cáo kiểm toán, bảng cân đối kế toán (Balance sheet), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement) ,Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow statement ), Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements),… mà bạn chưa rõ nghĩa thì sẽ làm bạn bối rối và không biết nghĩa chính xác của các từ chuyên ngành đó. Dưới đây Dịch Thuật Phương Đông tổng hợp các thuật ngữ hay dùng nhất trong ngành tài chính ngân hàng nói chung và trong các bản báo cáo tài chính nói riêng. Với những thuật ngữ này bạn có thể thêm vào trong các bộ nhớ dịch TM (Translation memory-TM) của các phần mềm dịch phổ biến như SDL Trados Studio, WordFast, MemoQ,… mà chúng tôi có đề cập tới trong bài viết Top 7 phần mềm KHÔNG THỂ THIẾU đối với biên dich viên và các công ty dịch thuật.

Thuật ngữÝ nghĩa
Income statementLãi lỗ
Revenue deductionsCác khoản giảm trừ
Sales expensesChi phí bán hàng
Extraordinary expensesChi phí bất thường
Expenses for financial activitiesChi phí hoạt động tài chính
General and administrative expensesChi phí quản lý doanh nghiệp
Net revenueDoanh thu thuần
Gross revenueDoanh thu tổng
Cost of goods soldGiá vốn bán hàng
Sales rebatesGiảm giá bán hàng
Sales returnsHàng bán bị trả lại
Extraordinary profitLợi nhuận bất thường
Net profitLợi nhuận thuần
Gross profitLợi nhuận tổng
Profit before taxesLợi nhuận trước thuế
Operating profitLợi nhuận từ hoạt động SXKD
Profit from financial activitiesLợi nhuận từ hoạt động tài chính
Extraordinary incomeThu nhập bất thường
Income from financial activitiesThu nhập hoạt động tài chính
Income taxesThuế thu nhập doanh nghiệp
Balance sheetBảng cân đối kế toán
AssetsTài sản
Long-term financial assetsCác khoản đầu tư tài chính dài hạn
Short-term investmentsCác khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
ReceivablesCác khoản phải thu
Other receivablesCác khoản phải thu khác
Long-term mortgages, collateral, depositsCác khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
Short-term mortgages, collateral, depositsCác khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Deferred expensesChi phí chờ kết chuyển
Work in progressChi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Prepaid expensesChi phí trả trước
Construction in progressChi phí xây dựng cơ bản dở dang
Non-business expendituresChi sự nghiệp
Instruments and toolsCông cụ, dụng cụ trong kho
Long-term security investmentsĐầu tư chứng khoán dài hạn
Short-term security investmentsĐầu tư chứng khoán ngắn hạn
Other short-term investmentsĐầu tư ngắn hạn khác
Provision for devaluation of stocksDự phòng giảm giá hàng tồn kho
Accounting entrybút toán
Accrued expensesChi phí phải trả
AccumulatedLũy kế
Advance clearing transactionQuyết toán tạm ứng (???)
Advanced payments to suppliersTrả trước ngưòi bán
Advances to employeesTạm ứng
AssetsTài sản
Assets liquidationThanh lý tài sản
Balance sheetBảng cân đối kế toán
Bookkeeperngười lập báo cáo
Capital constructionxây dựng cơ bản
CashTiền mặt
Cash at bankTiền gửi ngân hàng
Cash in handTiền mặt tại quỹ
Cash in transitTiền đang chuyển
Check and take overnghiệm thu
Construction in progressChi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods soldGiá vốn bán hàng
Current assetsTài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilitiesNợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expensesChi phí chờ kết chuyển
Deferred revenueNgười mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assetsHao mòn tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assetsHoa mòn tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assetsHao mòn tài sản cố định thuê tài chính
Equity and fundsVốn và quỹ
Exchange rate differencesChênh lệch tỷ giá
Expense mandateủy nghiệm chi
Expenses for financial activitiesChi phí hoạt động tài chính
Extraordinary expensesChi phí bất thường
Extraordinary incomeThu nhập bất thường
Extraordinary profitLợi nhuận bất thường
Figures in millions VNDĐơn vị tính triệu đồng
Financial ratiosChỉ số tài chính
FinancialsTài chính
Finished goodsThành phẩm tồn kho
Fixed asset costsNguyên giá tài sản cố định hữu hình
Fixed assetsTài sản cố định
General and administrative expensesChi phí quản lý doanh nghiệp
Goods in transit for saleHàng gửi đi bán
Gross profitLợi nhuận tổng
Gross revenueDoanh thu tổng
Income from financial activitiesThu nhập hoạt động tài chính
Income taxesThuế thu nhập doanh nghiệp
Instruments and toolsCông cụ, dụng cụ trong kho
Intangible fixed asset costsNguyên giá tài sản cố định vô hình
Intangible fixed assetsTài sản cố định vô hình
Intra-company payablesPhải trả các đơn vị nội bộ
InventoryHàng tồn kho
Investment and development fundQuỹ đầu tư phát triển
Itemizemở tiểu khoản
Leased fixed asset costsNguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed assetsTài sản cố định thuê tài chính
LiabilitiesNợ phải trả
Long-term borrowingsVay dài hạn
Long-term financial assetsCác khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term liabilitiesNợ dài hạn
Long-term mortgages, collateral, depositsCác khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
Long-term security investmentsĐầu tư chứng khoán dài hạn
Merchandise inventoryHàng hoá tồn kho
Net profitLợi nhuận thuần
Net revenueDoanh thu thuần
Non-business expenditure sourceNguồn kinh phí sự nghiệp
Non-business expenditure source, current yearNguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Non-business expenditure source, last yearNguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Non-business expendituresChi sự nghiệp
Non-current assetsTài sản cố định và đầu tư dài hạn
Operating profitLợi nhuận từ hoạt động SXKD
Other current assetsTài sản lưu động khác
Other fundsNguồn kinh phí, quỹ khác
Other long-term liabilitiesNợ dài hạn khác
Other payablesNợ khác
Other receivablesCác khoản phải thu khác
Other short-term investmentsĐầu tư ngắn hạn khác
Owners’ equityNguồn vốn chủ sở hữu
Payables to employeesPhải trả công nhân viên
Prepaid expensesChi phí trả trước
Profit before taxesLợi nhuận trước thuế
Profit from financial activitiesLợi nhuận từ hoạt động tài chính
Provision for devaluation of stocksDự phòng giảm giá hàng tồn kho
Purchased goods in transitHàng mua đang đi trên đường
Raw materialsNguyên liệu, vật liệu tồn kho
ReceivablesCác khoản phải thu
Receivables from customersPhải thu của khách hàng
Reconciliationđối chiếu
Reserve fundQuỹ dự trữ
Retained earningsLợi nhuận chưa phân phối
Revenue deductionsCác khoản giảm trừ
Sales expensesChi phí bán hàng
Sales rebatesGiảm giá bán hàng
Sales returnsHàng bán bị trả lại
Short-term borrowingsVay ngắn hạn
Short-term investmentsCác khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term liabilitiesNợ ngắn hạn
Short-term mortgages, collateral, depositsCác khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Short-term security investmentsĐầu tư chứng khoán ngắn hạn
Stockholders’ equityNguồn vốn kinh doanh
Surplus of assets awaiting resolutionTài sản thừa chờ xử lý
Tangible fixed assetsTài sản cố định hữu hình
Taxes and other payables to the State budgetThuế và các khoản phải nộp nhànước
Total assetsTổng cộng tài sản
Total liabilities and owners’ equityTổng cộng nguồn vốn
Trade creditorsPhải trả cho người bán
Treasury stockCổ phiếu quỹ
Welfare and reward fundQuỹ khen thưởng và phúc lợi
Work in progressChi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Break-even pointĐiểm hòa vốn
Business entity conceptNguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
Business purchaseMua lại doanh nghiệp
Calls in arrearVốn gọi trả sau
CapitalVốn
Authorized capitalVốn điều lệ
Called-up capitalVốn đã gọi
Capital expenditureChi phí đầu tư
Invested capitalVốn đầu tư
Issued capitalVốn phát hành
Uncalled capitalVốn chưa gọi
Working capitalVốn lưu động (hoạt động)
Capital redemption reserveQuỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
CarriageChi phí vận chuyển
Carriage inwardsChi phí vận chuyển hàng hóa mua
Carriage outwardsChi phí vận chuyển hàng hóa bán
Carrying costChi phí bảo tồn hàng lưu kho
Cash bookSổ tiền mặt
Cash discountsChiết khấu tiền mặt
Cash flow statementBảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
Category methodPhương pháp chủng loại
ChequesSec (chi phiếú)
Clock cardsThẻ bấm giờ
Closing an accountKhóa một tài khoản
Closing stockTồn kho cuối kỳ
Commission errorsLỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
Company accountsKế toán công ty
Company Act 1985Luật công ty năm 1985
Compensating errorsLỗi tự triệt tiêu
Concepts of accountingCác nguyên tắc kế toán
ConservatismNguyên tắc thận trọng
ConsistencyNguyên tắc nhất quán
Control accountsTài khoản kiểm tra
ConventionsQuy ước
Conversion costsChi phí chế biến
Cost accumulationSự tập hợp chi phí
Cost applicationSự phân bổ chi phí
Cost conceptNguyên tắc giá phí lịch sử
Cost objectĐối tượng tính giá thành
Cost of goods soldNguyên giá hàng bán
Credit balanceSố dư có
Credit noteGiấy báo có
Credit transferLệnh chi
CreditorChủ nợ
Cumulative preference sharesCổ phần ưu đãi có tích lũy
Current accountsTài khoản vãng lai
Current assetsTài sản lưu động
Curent liabilitiesNợ ngắn hạn
Current ratioHệ số lưu hoạt
DebenturesTrái phiếu, giấy nợ
Debenture interestLãi trái phiếu
Debit noteGiấy báo Nợ
DebtorCon nợ
DepletionSự hao cạn
DepreciationKhấu hao
Causes of depreciationCác nguyên do tính khấu hao
Depreciation of goodwillKhấu hao uy tín
Nature of depreciationBản chất của khấu hao
Provision for depreciationDự phòng khấu hao
Reducing balance methodPhương pháp giảm dần
Straight-line methodPhương pháp đường thẳng
Direct costsChi phí trực tiếp
DirectorsHội đồng quản trị
Directors’ remunerationThù kim thành viên Hội đồng quản trị
DiscountsChiết khấu
Discounts allowedChiết khấu bán hàng
Cash discountsChiết khấu tiền mặt
Provision for discountsDự phòng chiết khấu
Discounts receivedChiết khấu mua hàng
Dishonored chequesSec bị từ chối
Disposal of fixed assetsThanh lý tài sản cố định
DividendsCổ tức
Double entry rulesCác nguyên tắc bút toán kép
Dual aspect conceptNguyên tắc ảnh hưởng kép
DrawingRút vốn
Equivalent unitsĐơn vị tương đương
Equivalent unit costGiá thành đơn vị tương đương
ErrorsSai sót
Expenses prepaidChi phí trả trước
Factory overhead expensesChi phí quản lý phân xưởng
FIFO (First In First Out)Phương pháp nhập trước xuất trước
Final accountsBáo cáo quyết toán
Finished goodsThành phẩm
First callLần gọi thứ nhất
Fixed assetsTài sản cố định
Fixed capitalVốn cố định
Fixed expensesĐịnh phí / Chi phí cố định
General ledgerSổ cái
General reserveQuỹ dự trữ chung
Going concerns conceptNguyên tắc hoạt động lâu dài
Goods stolenHàng bị đánh cắp
GoodwillUy tín
Gross lossLỗ gộp
Gross profitLãi gộp
Gross profit percentageTỷ suất lãi gộp
Historical costGiá phí lịch sử
Horizontal accountsBáo cáo quyết toán dạng chữ T
Impersonal accountsTài khoản phí thanh toán
Imprest systemsChế độ tạm ứng
Income taxThuế thu nhập
Increase in provisionTăng dự phòng
Indirect costsChi phí gián tiếp
Installation costChi phí lắp đặt, chạy thử
Intangible assetsTài sản vô hình
Interpretation of accountsPhân tích các báo cáo quyết toán
InvestmentsĐầu tư
InvoiceHóa đơn
Issue of sharesPhát hành cổ phần
Issued share capitalVốn cổ phần phát hành
Job-order cost systemHệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
JournalNhật ký chung
Journal entriesBút toán nhật ký
LiabilitiesCông nợ
LIFO (Last In First Out)Phương pháp nhập sau xuất trước
Limited companyCông ty trách nhiệm hữu hạn
LiquidityKhả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
Liquidity ratioHệ số khả năng thanh toán
Long-term liabilitiesNợ dài hạn
LossLỗ
Gross lossLỗ gộp
Net lossLỗ ròng
Machine hour methodPhương pháp giờ máy
Manufacturing accountTài khoản sản xuất
Mark-upTỷ suất lãi trên giá vốn
MarginTỷ suất lãi trên giá bán
Matching expenses against revenueKhế hợp chi phí với thu nhập
MaterialityTính trọng yếu
MaterialsNguyên vật liệu
Money mesurement conceptNguyên tắc thước đo bằng tiền
Net assetsTài sản thuần
Net book valueGiá trị thuần
Net realizable valueGiá trị thuần thực hiện được
Nominal accountsTài khoản định danh
Nominal ledgerSổ tổng hợp
Notes to accountsGhi chú của báo cáo quyết toán
ObjectivityTính khách quan
Omissions, errorsLỗi ghi thiếu
Opening entriesCác bút toán khởi đầu doanh nghiệp
Opening stockTồn kho đầu kỳ
Operating gainslợi nhuận trong hoạt động
Ordinary sharesCổ phần thường
Original entry, errorsLỗi phát sinh từ nhật ký
Output in equivalent unitsLượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
OverdraftNợ thấu chi
Overhead application baseTiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
Overhead application rateHệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
Oversubscription of sharesĐăng ký cổ phần vượt mức
Paid-up capitalVốn đã góp
Par, issued atPhát hành theo mệnh giá
Periodic stockPhương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
Perpetual stockPhương pháp theo dõi tồn kho liên tục
Personal accountsTài khoản thanh toán
Petty cash booksSổ quỹ tạp phí
Petty cashierThủ quỹ tạp phí
Physical deterationSự hao mòn vật chất
Physical unitsĐơn vị (sản phẩm thực tế)
PostingVào sổ tài khoản
Predetermined application rateHệ số phân bổ chi phí định trước
Preference sharesCổ phần ưu đãi
Cummulative preference shareCổ phần ưu đãi có tích lũy
Non-cummulative preference shareCổ phần ưu đãi không tích lũy
Preliminary expensesChi phí khởi lập
Prepaid expensesChi phí trả trước
Private companyCông ty tư nhân
ProfitabilityKhả năng sinh lời
Prime costGiá thành cơ bản
Principle, error ofLỗi định khoản
Process cost systemHệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
Product costGiá thành sản phẩm
Production costChi phí sản xuất
Profitslợi nhuận, lãi
Appropriation of profitPhân phối lợi nhuận
Gross profitLãi gộp
Net profitLãi ròng
Profit and loss accountTài khoản kết quả kinh doanh

Trên đây là tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh trong ngành tài chính – ngân hàng – kế toán hay gặp trong các tài liệu về báo cáo tài chính, kiểm toán báo cáo tài chính,… Nếu bạn đang là biên dịch viên hoặc đang muốn trở thành biên dịch viên tiếng Anh thì hãy lưu lại và tạo một bộ thuật ngữ (Termbase-TB) riêng phục vụ cho công tác dịch tài liệu tiếng Anh chuyên nghiệp sau này.

5/5 - (26 bình chọn)
Liên hệ dịch tài liệu hoặc tìm phiên dịch viên

Viết một bình luận

one × 3 =