3 cách đặt tên con bằng tiếng Hàn và gợi ý tên hay cho bé trai, bé gái

Blog » Download tài liệu » 3 cách đặt tên con bằng tiếng Hàn và gợi ý tên hay cho bé trai, bé gái

Hàn Quốc và Việt Nam ngày càng có quan hệ hợp tác trong nhiều mặt cả về văn hoá và kinh tế. Hàn Quốc cũng là một điểm đến cho nhiều du học sinh người Việt. Cũng có nhiều mối tình Việt Hàn và những em bé xinh xắn được kết tinh từ những tình yêu đẹp này. Vì vậy, nhu cầu đặt tên con bằng tiếng Hàn Quốc cũng ngày một nhiều hơn. Bài viết sau đây sẽ là gợi ý 3 cách đặt tên con bằng tiếng Hàn và một số tên tiếng Hàn hay cho bé trai và bé gái từ Phương Đông.

Tham khảo: Công cụ chọn tên tiếng Hàn hay cho Nam và Nữ 2024

3 cách đặt tên con bằng tiếng Hàn

Đặt tên con bằng phiên âm tiếng Hàn theo tên Việt

Đây là cách làm khá đơn giản. Cách đặt tên này cũng giúp giữ được cái tên chính thức của con. Đặt theo phiên âm tiếng Hàn cũng giúp mọi người dễ dàng phát âm tên con hơn. Dưới đây là ví dụ một số phiên âm họ phổ biến của người Việt:

Đặt tên con bằng tiếng Hàn
Đặt tên con bằng tiếng Hàn

Phiên âm họ Việt

응우옌: Nguyễn

쩐: Trần

레: Lê

팜: Phạm

황: Hoàng

휜: Huỳnh

판: Phan

당: Đặng

버: Võ

부이: Bùi

도: Đỗ

호: Hồ

응오: Ngô

즈엉: Dương

리: Lý

쯔엉: Trương

까오: Cao

부: Vũ

Tuy cách làm này có thể giữ được tên họ gốc của con. Nhưng những từ này trong tiếng Hàn lại không có nghĩa. Đây chỉ là một cách để người Hàn có thể đọc được tên của các con. Vì vậy cách đặt tên này sẽ dài dòng và khó nhớ cho người Hàn Quốc.

Đặt tên con bằng tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Việt

Tiếng Việt và tiếng Hàn có một điểm chung đó là đều có sử dụng những từ xuất phát từ Hán ngữ. Dựa theo cách làm này thì mọi người có thể đặt tên con theo tiếng Hán – Hàn. Hay nói cách khác là phiên âm tên tiếng Việt ra tiếng Hán – Hàn. Bạn có thể tham khảo thêm họ và tên tiếng Việt phiên âm Hán – Hàn sau đây:

Họ phiên âm theo Hán – Hàn

tên tiếng hàn
Tên tiếng Hàn

원 (Won): Nguyễn

진 (Jin): Trần

려 (Ryeo): Lê

범 (Beom): Phạm

황 (Hwang): Hoàng/Huỳnh

반 (Ban): Phan

우 (Woo): Vũ/Võ

등 (Deung): Đặng

배 (Bae): Bùi

도 (Do): Đỗ/Đào

호 (Ho): Hồ

오 (Oh): Ngô

양 (Yang): Dương

손 (Son): Tôn

량 (Ryang): Lương

류 (Ryu): Lưu

이 (Lee): Lý

정 (Jeong): Trịnh, Đinh, Trình

장 (Jang): Trương

강 (Kang): Giang

고 (Go, Ko): Cao

단 (Dan): Đoàn

문 (Moon): Văn

임 (Im/ Lim): Lâm

조 (Jo): Triệu

곽 (Kwak): Quách

여 (Yeo): Lã/Lữ

Tên phiên âm theo Hán – Hàn

Vần A

애 (Ae): Ái

안 (An, Ahn): An

영 (Yeong, Young): Anh, Ánh

Vần B

박 (Bak, Park): Bách

백 (Baek, Paik): Bạch

보 (Bo): Bảo

벽 (Byeok, Byuk): Bích

평 (Pyeong, Pyung): Bình

Vần C

금 (Geum, Keum): Cẩm

주 (Ju): Châu

강 (Kang): Cường

Vần D – Đ

용 (Yong): Dũng

두 (Doo): Duy

연 (Yeon): Duyên

대 (Dae): Đại

달 (Dal): Đạt

동 (Dong): Đông

덕 (Deok, Duk): Đức

Vần G

가 (Ga): Gia

요 (Yo): Giao

Vần H

하 (Ha): Hà

해 (Hae): Hải

흔 (Heun): Hân

행 (Haeng): Hạnh

호 (Ho): Hảo

현 (Hyeon, Hyun): Hiền, Huyền

효 (Hyo): Hiếu

화 (Hwa): Hoa

회 (Hwe): Hoài

홍 (Hong): Hồng

혜 (Hye): Huệ

흥 (Heung): Hưng, Hằng

향 (Hyang): Hương

형 (Hyeong, Hyung): Hường

유 (Yoo): Hữu

휘 (Hwi): Huy

Vần K

개 (Gae): Khải

경 (Kyeong, Kyung): Khánh (tên nữ)

강 (Kang): Khánh (tên nam), Khang

과 (Kwa): Khoa

규 (Kyu, Gyu): Khuê

건 (Keon, Geon): Kiên

결 (Gyeol, Gyul): Kiệt

교 (Kyo): Kiều

기 (Ki): Kỳ

Vần L

람 (Ram): Lam

란 (Ran): Lan

려 (Ryeo): Lệ

련 (Ryeon): Liên

용 (Yong): Long

류 (Ryu): Lưu

Vần M

매 (Mae): Mai

민 (Min): Mẫn

맹 (Maeng): Mạnh

미 (Mi): My, Mi, Mỹ, Mĩ

명 (Myeong, Myung): Minh

Vần N

남 (Nam): Nam

아 (A, Ah): Nga

은 (Eun): Ngân

옥 (Ok): Ngọc

원 (Won): Nguyên

월 (Wol): Nguyệt

인 (In): Nhân

일 (Il): Nhất, Nhật, Nhựt

이 (Yi): Nhi

녕 (Nyeong, Nyung): Ninh

녀 (Nyeo): Nữ

Vần O

앵 (Aeng): Oanh

Vần P

팔 (Pal): Phát

비 (Bi): Phi, Phí

풍 (Pung): Phong

방 (Bang): Phương

Vần Q

군/ 균 (Gun, Kun/Gyun, Kyun): Quân

광 (Gwang, Kwang): Quang

국 (Kuk, Kook): Quốc

견 (Gyeon, Kyeon): Quyên

Vần S

산 (San): Sơn

Vần T

재 (Jae): Tài

신 (Sin, Shin): Tân, Tấn

선 (Seon): Tiên

택 (Taek): Thạch

성 (Seong, Sung): Thành

태 (Tae): Thái

승 (Seung): Thăng, Thắng

성 (Seong, Sung): Thịnh, Thành

정 (Jeong, Jung): Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh

초 (Cho): Thảo

시 (Si): Thị

천 (Cheon): Thiên

선 (Seon): Thiện

서 (Seo): Thiều

종 (Jong): Thông

주 (Ju): Thu

서 (Seo): Thư

순 (Sun): Thuận

상 (Sang): Thương

수 (Su, Soo): Thuỷ

시 (Si): Thy, Thi

솔 (Sol, Soul): Tố

천 (Cheon): Toàn

자 (Ja): Trà

진 (Jin): Trân

장 (Jang): Trang, Trường

지 (Ji): Trí

중 (Jung): Trọng, Trung

수 (Su, Soo): Tú

준 (Jun, Joon): Tuấn, Xuân

설 (Seol, Sul): Tuyết

Vần V

문 (Mun, Moon): Vân, Văn

위 (Wi): Vi, Vy

월 (Wol): Việt

Vần Y

연 (Yeon): Yến

Cách đặt tên này khá dễ dàng cho cả người Hàn và người việt trong việc phát âm mà vẫn giữ nguyên được tên gốc của mình. Nhưng không phải tên tiếng Việt nào cũng xuất phát từ âm Hán Việt. Một số từ dù được phiên âm ra tiếng Hàn nhưng lại mang ý nghĩa khác hoặc vô nghĩa. Và tiếng Hán Hàn thường chỉ dùng trong kính ngữ hoặc những người lớn tuổi mới dùng. Nên các tên này không phổ biến và tạo cảm giác lỗi thời.

tên tiếng hàn cho bé trai bé gái
Tên tiếng Hàn cho bé trai, bé gái

Đặt tên con thuần Hàn

Đây là cách đặt tên với việc chọn những tên theo từ tiếng Hàn hoàn toàn mà không liên quan đến tên tiếng Việt của bé. Cách đặt tên này vừa hợp thời, trẻ trung vừa có nhiều cái tên Hàn Quốc hay để bạn lựa chọn. Các tên này cũng dễ đọc và dễ nhớ nên thường được mọi người lựa chọn nhiều nhất.

Tên tiếng Hàn hay cho bé trai, bé gái

Đặt tên con tiếng Hàn cho bé trai

Dưới đây là gợi ý một số tên tiếng Hàn hay cho bé trai và ý nghĩa của chúng:

가온 (Ga-on): Trung tâm của cuộc đời

가람 (Ga-ram): Sắc sảo, thông thái

도담 (Do-dam): Lớn lên mạnh khoẻ

로운 (Ro-woon): Khôn ngoan

마루 (Ma-ru): Đỉnh núi

바로 (Ba-ro): Ngay thẳng, chính trực

바롬 (Ba-rom): Ngay thẳng

슬옹 (Seul-ong): Khôn ngoan, rắn rỏi

슬찬 (Seul-chan): Không ngoan, sắc sảo

시원 (Si-won): Thoải mái, phóng khoáng

우솔 (Woo-sol): Chính trực, vĩ đại, rừng thông

이든 (Ei-deun): Hiền lành, phúc hậu

찬 (Chan): Đầy đủ

찬솔 (Chan-soul): Lớn lên một cách đầy đủ

찬슬 (Chan-seul): Đầy thông minh

토리 (To-ri): Nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi

하루 (Ha-ru): Nghị lực vươn lên từng ngày

하람 (Ha-ram): Hạ phàm

한별 (Han-byul): Dần đầu, toả sáng, tinh tú

한울 (Han-wul): Vững chãi, to lớn

한결 (Han-gyul): Ngay thẳng

해든 (Hae-deun): Mặt trời mọc

해찬 (Hae-chan): Tràn đầy ánh sáng

Tên bé gái tiếng Hàn hay

나리 (Na-ri): Hoa loa kèn

나봄 (Na-bom): Cô gái sinh vào mùa xuân

나별 (Na-byeol): Xinh đẹp, lấp lánh

나샘 (Na-saem): Trong sáng

나예 (Na-ye): Con bướm xinh đẹp

다빈 (Da-bin): Trái tim rộng mở

다나 (Da-na): Cô gái tốt đẹp

다은 (Da-eun): Ấm áp, dịu dàng

다예 (Da-ye): Ấm áp, xinh đẹp

다온 (Da-on): Mọi điều tốt lành

다솜 (Da-som): Yêu thương

다슬 (Da-seul): Lanh lợi, khôn ngoan

다희 (Da-hee): Niềm vui

단미 (Dan-mi): Đáng yêu

단비 (Dan-bi): Cơn mưa rào ngày hạn

단원 (Dan-won): Người mà ai cũng mong muốn

라온 (Ra-on): Vui vẻ

라미 (Ra-mi/ La-mi): Đầy đặn, viên mãn

루리 (Lu-la): Như ý

모은 (Mo-eun): Quý giá

마리 (Ma-ri): Dẫn đầu

미리내 (Mi-ri-nae): Ngôi sao ngân hà

바다 (Ba-da): Trái tim bao la

보나 (Bo-na): Có giá trị

보람 (Bo-ram): Thành quả tốt đẹp

보담 (Bo-dam): Cuộc đời tôt đẹp

별하 (Byul-ha): Toả sáng như ngôi sao

빛나 (Bit-na): Toả sáng

소담 (So-dam): Sung túc

새론 (Sae-ron): Mới mẻ

새별 (Sae-byul): Ngôi sao mới

소미 (So-mi): Mềm mại

소예 (So-ye): Xinh đẹp

슬아 (Seul-a): Tài sắc vẹn toàn

슬기 (Seul-gi): Khôn ngoan

슬예 (Seul-ye): Khôn ngoan xinh đẹp

솜 (Som): Mềm mại

샛별 (Saet-byul): Sao mai

아나 (A-na): Lớn lên xinh đẹp

윤슬 (Yoon-seul): Lấp lánh sáng sủa

아라 (A-ra): Rộng rãi

아란 (A-ran): Lớn lên xinh đẹp

은솔 (Eun-soul): Thanh tao

이솔 (Yi-soul): Khí phách, phẩm chất

예솔 (Ye-soul): Xinh đẹp mạnh mẽ

온빛 (On-bit): Gieo ánh sáng

지예 (Ji-ye): Trí tuệ và xinh đẹp

>>> Tham khảo App dịch họ tên sang tiếng Hàn nhanh nhất 2024

Hy vọng bài viết trên đây đã giúp cho mọi người có thêm ý tưởng để đặt tên con bằng tiếng Hàn. Ngoài ra, nếu quý khách cần các dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn hoặc phiên dịch tiếng Hàn, hãy liên hệ với Phương Đông để được tư vấn thêm.

5/5 - (20 bình chọn)
Liên hệ dịch tài liệu hoặc tìm phiên dịch viên

Viết một bình luận

seven + seventeen =