Top 102 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Blog » Thuật ngữ chuyên ngành » Top 102 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Nếu bạn sắp dấn thân vào ngành công nghệ thông tin hoặc đã và đang làm trong lĩnh vực này thì bạn sẽ biết được tầm quan trọng của các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. Biết được các thuật ngữ này không những giúp cho công việc của bạn trở nên dễ dàng, thuận lợi hơn mà còn mang đến cho bạn nhiều cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp trong thời gian tới. Cùng xem qua top 102 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất hiện nay nhé!

Ngành công nghệ thông tin là gì?

Công nghệ thông tin (tiếng Anh là Information Technology – IT) là một thuật ngữ đã xuất hiện từ năm 1958 trong tạp chí Harvard Business Review. Đây là một ngành rộng bao gồm nhiều lĩnh vực như khoa học máy tính, phần mềm máy tính, quản trị web, điện toán đám mây, hệ thống thông tin toàn cầu… Đây là một ngành quan trọng với mỗi quốc gia và có tốc độ tăng trưởng rất nhanh. Công nghệ thông tin cũng là một ngành mang lại nhiều cơ hội phát triển và thăng tiến cho cả các cá nhân và doanh nghiệp trong ngành.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

Top 102 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất

Ngành công nghệ thông tin là một ngành luôn thay đổi và cập nhật những sáng tạo mới mẻ đòi hỏi người làm trong ngành cần thường xuyên trau dồi khả năng ngoại ngữ và kiến thức liên quan. Ngoài ra thì các công ty làm về công nghệ thường là công ty đa quốc gia hoặc làm việc phần lớn với đối tác nước ngoài.

Vì vậy khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh là rất quan trọng. Nhờ đến sự hỗ trợ của các dịch vụ dịch thuật chuyên ngành công nghệ thông tin chuyên nghiệp là một giải pháp nhanh chóng và chính xác nhất cho bạn. Nhưng bạn cũng có thể tự trang bị cho mình top 102 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất như sau:

Thuật ngữ tiếng Anh về phần cứng

Thuật ngữ tiếng Anh phần cứng
Thuật ngữ tiếng Anh phần cứng
  1. Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
  2. Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
  3. Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
  4. Component /kəmˈpəʊnənt/: Thành phần
  5. Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ : Máy tính
  6. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
  7. CPU (Central processing unit) /ˌsiː piː ˈjuː/ /ˈsentrəl ˈprəʊsesɪŋ ˈjuːnɪt/: bộ xử lý trung tâm
  8. CU (Control unit) /siː ˈjuː/ /kənˈtrəʊl ˈjuːnɪt/: bộ điều khiển
  9. Device  /dɪˈvaɪs/ : Thiết bị
  10. Disk  /dɪsk/: Đĩa
  11. Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
  12. Feature /ˈfiːtʃə(r)/: tính năng
  13. Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
  14. Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  15. Hardware /ˈhɑːd.weər/ : phần cứng
  16. Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
  17. Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
  18. Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
  19. Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
  20. Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
  21. Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
  22. Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
  23. Port /pɔːt/: Cổng
  24. ROM (Read only memory) /rɒm/ /riːd ˈəʊnli ˈmeməri/: bộ nhớ trong
  25. RAM (Random access memory) /ræm/ /ˈrændəm ˈækses ˈmeməri/: bộ nhớ ngoài
  26. Signal  /ˈsiɡnəl/: Tín  hiệu
  27. Solution  /səˈluːʃn/:     Giải pháp, lời giải
  28. Switch  /swɪtʃ/:      Chuyển
  29. Tape   /teɪp/:     Ghi  băng, băng
  30. Terminal  /ˈtɜːmɪnl/:    Máy  trạm
  31. Transmit /trænsˈmɪt/:   Truyền

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin về phần mềm

Thuật ngữ tiếng Anh phần mềm
Thuật ngữ tiếng Anh phần mềm
  1. Analog /ˈænəlɒɡ/:   Tương tự
  2. Beta /ˈbiːtə/: Thử nghiệm
  3. Binary /ˈbaɪnəri/: Nhị phân
  4. Bloatware  /ˈbləʊt.weər/  những ứng dụng tích hợp cùng với hệ điều hành
  5. Bug /bʌɡ/: lỗi kỹ thuật
  6. Command/kəˈmɑːnd/: Lệnh (trong máy tính).
  7. Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
  8. Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ : Tin học hóa
  9. Convert  /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
  10. Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
  11. Develop /dɪˈveləp/: phát triển
  12. Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
  13. Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
  14. File /fīl/: tập tin
  15. Folder /ˈfōldər/: thư mục
  16. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
  17. Icon /ˈīˌkän/: biểu tượng
  18. Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
  19. Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
  20. Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
  21. Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
  22. Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:  Giao thức
  23. Software /ˈsɒft.weər/: Phần mềm
  24. Source code /ˈsôrs ˌkōd/: Mã nguồn
  25. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
  26. Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
  27. Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự

Thuật ngữ tiếng Anh về hệ thống dữ liệu và quản trị mạng

  1. Adware /ˈæd.weər/:  phần mềm quảng cáo
  2. Algorithm /ˈalɡəˌriT͟Həm/: thuật toán
  3. Allocate/ˈæləkeɪt/:  Phân phối
  4. Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
  5. Application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/: ứng dụng
  6. Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
  7. Backup /ˈbæk.ʌp/ sao chép các dữ liệu
  8. Browser  /ˈbraʊ.zər/: trình duyệt
  9. Cache /kæʃ/ : bộ nhớ cache
  10. Chain /tʃeɪn/: Chuỗi
  11. Cookies /ˈkʊk.i/ : tập tin lưu trữ thông tin duyệt web.
  12. Crash /kræʃ/ : ứng dụng mở lên lập tức bị đóng
  13. Data /ˈdeɪtə/: dữ liệu
  14. Database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
  15. Digital /ˈdɪdʒɪtl/: Số, thuộc về số, kỹ thuật số
  16. Domain /dōˈmān/: tên miền
  17. Firewall  /ˈfaɪə.wɔːl/: tường lửa
  18. Homepage /ˈhəʊm ˌpeɪdʒ/ : trang chủ
  19. Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
  20. Intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
  21. LAN (Local area network) /læn/ /ˈləʊkl ˈeəriə  ‘netwɜːk/: mạng nội bộ
  22. Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
  23. Login /ˈlɒɡ.ɪn/ : đăng nhập
  24. Low /ləʊ/: yếu, chậm
  25. Modify     /ˈmɒdɪfaɪ/: phân loại
  26. Network /ˈnetˌwərk/: mạng
  27. Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
  28. Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
  29. Priority /praɪˈɒrəti/ : Sự ưu tiên
  30. Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
  31. Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/  –  Hiệu suất.
  32. Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
  33. Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
  34. Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
  35. Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứu
  36. Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
  37. Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
  38. Schedule /ˈskedʒuːl/ : Lập lịch, lịch biểu
  39. Security /sɪˈkjʊərəti/: bảo mật
  40. Server /ˈsərvər/: máy chủ
  41. Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
  42. Technology /tekˈnɒlədʒi/:  Công nghệ
  43. URL (Uniform Resource Locator) /ˌjuː ɑːr ˈel/ /ˈjuːnɪfɔːm rɪˈsɔːs ləʊˈkeɪtə(r)/: đường link
  44. Website /ˈwebsīt/: trang mạng

Trên đây là 102 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất. Mong rằng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về các từ vựng mình thường dùng hằng ngày. Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số bài viết về các thuật ngữ tiếng Anh khác cũng rất hữu dụng trong công việc và đời sống thường ngày tại Blog Phương Đông.

5/5 - (23 bình chọn)
Liên hệ dịch tài liệu hoặc tìm phiên dịch viên

Viết một bình luận

4 × 1 =