Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh mới nhất 2023
Tên tiếng Trung 🇨🇳
1. Tên tiếng Trung theo ngày sinh
Ngoài việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung và chọn tên qua hơn 500+ tên tiếng Trung hay cho nam nữ thì chúng ta còn có thêm cách để sở hữu một tên tiếng Trung nữa đó là đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh này nữa.
Chọn ngày tháng năm sinh của bạn rồi ấn nút Tra cứu ngay để tìm nhanh tên tiếng Trung của bạn là gì.
Thật đơn giản phải không? Hãy thử và cho chúng tôi biết tên tiếng Trung của bạn là gì bằng cách bình luận ở phía dưới nhé.
công cụ, phần mềm, ứng dụng, app, web, tên tiếng Trung của bạn là gì, theo ngày tháng năm sinh, online

2. Nguyên tắc đặt tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh
2.1. Họ: là số cuối cùng trong năm sinh của bạn
Ví dụ bạn sinh năm 1993 thì số cuối là 3 nên họ của bạn là: Âu Dương (欧阳 ōuyáng)
- : Liễu (柳 Liǔ)
- : Đường (唐 táng)
- : Nhan (颜 yán)
- : Âu Dương (欧阳 ōuyáng)
- : Diệp (叶 yè)
- : Đông Phương (东方 dōngfāng)
- : Đỗ (杜 dù)
- : Lăng (凌 líng)
- : Hoa (华 huá)
- : Mạc (莫 mò)
2.2. Đệm: là tháng sinh của bạn
Ví dụ bạn sinh tháng 2 thì tên đệm của bạn sẽ là Thiên (天 tiān)
- : Lam (蓝 lán)
- : Thiên (天 tiān)
- : Bích (碧 bì)
- : Vô (无 wú)
- : Song (双 shuāng)
- : Ngân (银 yín)
- : Ngọc (玉 yù)
- : Kỳ (期 qī)
- : Trúc (竹 zhú)
- : ( không có tên đệm )
- : Y (伊 yī)
- : Nhược (箬/婼 ruò/ruò)
2.3. Tên: là ngày sinh của bạn
Nếu bạn sinh vào ngày 10 thì tên của bạn sẽ là: Khuê (闺 guī)
- : Lam (蓝 lán)
- : Nguyệt (月 yuè)
- : Tuyết (雪 xuě)
- : Thần (神 shén)
- : Ninh (宁 níng)
- : Bình (平/萍 píng/píng)
- : Lạc (乐 lè)
- : Doanh (营 yíng)
- : Thu (秋 qiū)
- : Khuê (闺 guī)
- : Ca (歌 gē)
- : Thiên (天 tiān)
- : Tâm (心 xīn)
- : Hàn (寒/韩 hán/hán)
- : Y (伊 yī)
- : Điểm (点 diǎn)
- : Song (双 shuāng)
- : Dung (容 róng)
- : Như (如 rú)
- : Huệ (惠 huì)
- : Đình (婷 tíng)
- : Giai (佳 jiā)
- : Phong (风/峰 fēng/fēng)
- : Tuyên (宣 xuān)
- : Tư (斯 sī)
- : Vy (薇 wēi)
- : Nhi (儿 ér)
- : Vân (云 yún)
- : Giang (江 jiāng)
- : Phi (菲 fēi)
- : Phúc (福 fú)
Ví dụ bạn sinh ngày 23/07/1995 thì tên tiếng Trung của bạn sẽ là:
- Số cuối cùng năm sinh là 5 nên họ của bạn sẽ là: Đông Phương (东方 dōngfāng)
- Tháng 7 nên đệm của bạn là: Ngọc (玉 yù)
- Ngày sinh 23 nên tên của bạn là: Phong (风/峰 fēng/fēng)
-> Kết quả tên tiếng Trung đầy đủ của bạn sẽ là: Đông Phương Ngọc Phong (东方 玉 风 - dōngfāng yù fēng )
Nguồn: https://dichthuatphuongdong.com/tienich/ten-tieng-trung-theo-ngay-sinh.html
Nhóm tiện ích Online Để thảo luận, góp ý, báo lỗi hoặc yêu cầu tiện ích mới
Tiện ích họ tên khác

Random tên tiếng Việt - Tên Việt Nam ngẫu nhiên 2023*

Đặt tên con trai năm 2023: thông minh, mạnh mẽ, thành công

Tạo tên kí tự đặc biệt, tên Liên Quân, tên Free Fire ²⁰²³*

Japanese Name Generator • The BEST tool for finding Name

Đặt tên cho chó Samoyed: đực, cái hay và ý nghĩa 2023

Tên tiếng Anh hay cho nam nữ - Tên tiếng Anh ngẫu nhiên 2023

Đặt tên cho chó Phốc Sóc: đực, cái hay và ý nghĩa 2023

Web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật 2023

Đặt tên cho chó Poodle: dễ thương, đáng yêu và độc đáo 2023

Đặt tên cho chó Phú Quốc: đực, cái hay và ý nghĩa 2023

Đặt tên vui nhộn | Độc đáo, Bá đạo theo vần mới nhất 2023
